rozhledna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozhledna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozhledna trong Tiếng Séc.
Từ rozhledna trong Tiếng Séc có các nghĩa là vọng lâu, vòm canh, trạm gác, chòi canh, vọng gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozhledna
vọng lâu
|
vòm canh(watch tower) |
trạm gác(lookout) |
chòi canh(watch tower) |
vọng gác(watch tower) |
Xem thêm ví dụ
Přístup na rozhlednu je zdarma. Tin tức vé vào cổng : Miễn phí. |
Ty mají být rozhledna. Bảo cậu ở ngoài trông chừng cơ mà. |
To nevypadá jako rozhledna. [ Chavez ] Nhìn đâu có giống tháp canh. |
Rozhledno, vidíte neco? Ngoài đó có thấy gì không? |
Pomůžu ti, až dojdeme na tu rozhlednu. Tôi sẽ làm những gì mình nói khi đến trạm canh. |
Na rozhledně by měla být vysílačka a mobil. Chắc chắn phải có điện thoại ở chỗ tháp canh. |
Doveď mě k tý rozhledně - a k telefonu, jasný? Dắt tao lại cái trạm đó rồi gọi điện thoại. Nghe chưa con? |
Je tady stará požární rozhledna... skoro na vrcholu hory. Theo hướng ngọn lửa của tháp canh trên đỉnh núi trước mặt mà đi. |
Rozhledna. Đài quan sát. |
To byl můj rozhledna. Đây là đài quan sát của anh. |
Co je, rozhledno? Có gì ngoài đó? |
Ta rozhledna může letět jako papírový drak. Trạm gác đó có thể tách ra thành một cái diều. |
Nate myslel, že ta rozhledna tady bude. Nate đã thấy cái tháp canh ở đây. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozhledna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.