rošt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rošt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rošt trong Tiếng Séc.

Từ rošt trong Tiếng Séc có các nghĩa là vỉ, lưới, nướng vĩ, lưới sắt, chấn song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rošt

vỉ

(grid)

lưới

(grid)

nướng vĩ

(grill)

lưới sắt

(grille)

chấn song

(grid)

Xem thêm ví dụ

Vyvrcholení tohoto období přichází 6. ledna, kdy se při večírku podává rosca de Reyes (prstencovitý koláč).
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
Martha se začal drbat si rošt znovu.
Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa.
Jen přejdi kolem toho roštu.
Tôi sẽ để các anh đi qua cái vỉ này.
Až umřeš, hodím tě do roští.
Tôi sẽ quẳng cậu vào đống rác.
" Chtěl bych vidět váš chatě. " Martha se na ni chvíli zvědavě předtím, než nastoupila do leštící kartáč a začal si třít rošt znovu.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.
Jak mluvil, tam byl ostrý zvuk koňských kopyt a rošty kola proti obrubníku, následoval prudký tah na zvonku.
Khi anh nói có âm thanh sắc nét của hoofs ngựa và bánh xe cách tử chống lại lề đường, theo sau là một kéo sắc nét ở chuông.
Za to roští.
Trốn sau cái này.
Spálil mé části na roštu.
669 ) } Lão đốt phần đó trong lò than.
Vyrobila jsem si lano a z roštu jsem udělala palici.
Tôi xoay sở được dây thừng và cái lưới để tạo thành cái chùy tự làm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rošt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.