ローラー掛け trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ローラー掛け trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ローラー掛け trong Tiếng Nhật.
Từ ローラー掛け trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chuyển động lăn, lăn, sự lăn bánh, sự vận tải, tiếng vang rền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ローラー掛け
Chuyển động lăn(rolling) |
lăn(rolling) |
sự lăn bánh
|
sự vận tải
|
tiếng vang rền(rolling) |
Xem thêm ví dụ
これに先立つ1848年2月9日、バイエルンにおいてローラ・モンテスに対するデモが行われていたが(後述)、これは先駆的ながら小規模な事件にすぎず、1848年のドイツにおける大規模な反乱はウィーン三月革命が最初となった。 Sau một vài cuộc biểu tình quan trọng, nhưng còn tương đối nhỏ, nhằm chống lại Lola Montez ở Bayern ngày 9 tháng 2 năm 1848 (xem bên dưới), cuộc nổi dậy quy mô đầu tiên năm 1848 trên lãnh thổ Đức diễn ra ở Vienna ngày 13 tháng 3 năm 1848. |
アビーは2度目にローラを訪ねる時,どんな準備をしましたか。 Chị Abbey chuẩn bị thế nào để thăm chị Laura lần thứ hai? |
神のこうしたなぞ掛けを解くことができるのはだれでしょうか。 それにはどのような目的があるのでしょうか。 Ai có thể giải những câu đố này của Đức Chúa Trời, và chúng nhằm mục đích gì? |
ローラ が 半年 前 に 買 っ た ん だ Laura mua nó Nửa năm rồi đấy. |
奨励される特定の言葉を選んで この写真によって 私がどう感じたかを ローラに伝えることができます Tôi được cấp các mẫu câu từ gợi ý sẵn giúp tôi giao tiếp với Laura bức ảnh làm tôi cảm thấy như thế nào. |
ですから,アスファルト舗装をする前に,巨大なローラーで砂地が押し固められました。 Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa. |
豊富な聖書のなぞ掛け Có rất nhiều câu đố trong Kinh Thánh |
アビーはローラを励ましながら,どのように粘り強さや辛抱強さや愛を示しましたか。 Bằng cách nào chị Abbey thể hiện sự kiên trì và tình yêu thương khi cố gắng khích lệ chị Laura? |
母は聖書に基づく出版物を受け取り,じっくり読みました。 そして1915年には人々に聖書の真理を伝えるようになります。 ローラから出版物をもらって配布したのです。 Mẹ tôi nghiên cứu ấn phẩm Kinh Thánh mà bà nhận được, và vào năm 1915, bà bắt đầu chia sẻ lẽ thật Kinh Thánh với người khác, phân phát các ấn phẩm mà cô Lora đưa. |
脚を伸ばせば足先が外に出て寒く,かといって脚を縮めると,掛け布が狭すぎるので暖かくくるまっていることができません。 Hoặc thò chân ra ngoài thì lạnh hoặc co chân vào thì chăn lại quá hẹp để đắp. |
このような人生の目的に関する深遠な問い掛けにより,世界中の多くの人や家族が真理を探し求めるようになりました。 “Những câu hỏi sâu sắc về mục đích của cuộc sống đã dẫn dắt nhiều cá nhân và gia đình trên khắp thế giới đi tìm kiếm lẽ thật. |
保険証券を発行して 宇宙人による拉致を補償するのは よい掛け率になるはずだ Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn. |
バリーはローラの名付け親となった。 Annie trở thành người nội trợ cho Lora. |
保守派はローラ・モンテスの放逐を望み、その他の政治的指針をもたなかった。 Những người Bảo thủ chỉ muốn tống khứ Lola Montez, và không có đòi hỏi chính trị khác. |
エリヤキムはヒゼキヤによって『永続する場所の掛けくぎ』とされる Ê-xê-chia làm cho Ê-li-a-kim thành “đinh đóng nơi vững-chãi” |
そうした楽しい経験がきっかけとなり,ローラはカナダの外国語会衆への移動を考えるようになりました。 Kinh nghiệm thú vị ấy thôi thúc chị Laura xem xét việc chuyển đến một hội thánh nói tiếng nước ngoài ở Canada. |
(ローラ・シュルツ) 可愛いでしょう(笑) (ユウァン)これはどう? (Phim)HG: Thấy quả này không? |
ローラのように日々の重圧に押しつぶされる思いをしている若者は少なくありません。 Như Laura, nhiều bạn trẻ cảm thấy choáng ngợp với những áp lực trong cuộc sống. |
大学生のローラ*は,礼拝に出席して自分が経験したことをレポートにまとめるという課題を与えられました。 Laura,* một sinh viên đại học, được giao cho nhiệm vụ đến dự một buổi lễ tôn giáo và viết một bài tường trình về kinh nghiệm này của cô. |
これはローラースケート中に 足首を折った女性の レントゲン写真です Đây là hình X-quang của một phụ nữ bị gãy xương và trật mắt cá chân khi trượt pa-tin. |
? 彼女 の 名前 は ローラ 。 Tên nàng là Lola. |
ローラ・ウェルチは1977年、友人宅のバーベキュー・パーティでジョージ・W・ブッシュに出会う。 Laura Welch và Georg W. Bush gặp nhau năm 1977 khi họ cùng đến dự một bữa tiệc thịt nướng ngoài trời (barbecue) tại sân sau nhà của một cặp vợ chồng là bạn của cả hai người. |
「なぞ掛けに対する関心は,知的な目ざめと時期を同じくするようだ」と一文献は述べています。 Một nguồn tài liệu nhận xét: “Việc chú ý đến câu đố dường như trùng với kỳ thức tỉnh về tri thức”. |
おいで 大丈夫 だ ここ に い て も い い ローラ Cháu có thể ở lại đây, Laura. |
ローラ が 人生 の 負 の 部分 を 思い出 す 必要 は な い と 思 う Tôi nghĩ Laura không cần được nhắc nhở về cuộc đời cầm tù đâu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ローラー掛け trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.