rönesans. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rönesans. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rönesans. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ rönesans. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự sinh lại, sự hiện thân mới, tái thế, sự sinh ra lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rönesans.
sự sinh lại(rebirth) |
sự hiện thân mới(rebirth) |
tái thế(rebirth) |
sự sinh ra lại(rebirth) |
Xem thêm ví dụ
CA: Rönesans'ta fevkalade bir şeyler yaptığınız biliniyor ki bu da yalnızca parayla aklı çelinebilecek danışmanlar olmayan bu insan grubunu, bu kültürü oluşturmaktı. CA: Ông được tín nhiệm bởi những việc gây chú ý khi ở Renaissance. đó là xây dựng nên văn hóa này, những con người này, những người không phải thuê bằng súng, những người có thể bị lừa bởi tiền bạc. |
İbn Meymun, Rönesans’tan önce yaşamış bir Rönesans adamı olarak görülebilir. Maimonides có lẽ được coi như là một người có khả năng trí thức mãnh liệt sống trước thời kỳ Phục hưng. |
Erasmus hakkında günümüz yazarlarından biri şöyle diyor: “Bugünün uluslararası şöhretleri neyse Rönesans döneminde Erasmus da oydu.” Vì thế, một nhà văn thời hiện đại gọi ông là “người của thời phục hưng tương đương với danh nhân thế giới ngày nay”. |
Rönesans öncesinde Floransa'da yaşamış kişilere aşina mısınız? Ông có thấy quen thuộc với các nhân vật thời tiền phục hưng ở Florence? |
Herkesin ikonu, ama aynı zamanda İtalyan Rönesans tabloları küratörü olan birinin kafasındaki imge, ki o zamanlar işim oydu. Biểu tượng của tất cả mọi người, cũng là vị trí mặc định của người giám tuyển tranh thời Phục hưng của Ý, chính là tôi lúc đó. |
O, hem Ortaçağ ve Rönesans Avrupası’ndan hem de Asya ve Afrika’nın birçok ülkesinden, binlerce yıllık bir süre içinde çeşitli dönem ve kültürlere ait ender bulunan çok değerli parçalar topladı. Ông sưu tầm những món đồ hiếm có và quý giá thuộc nhiều thời kỳ và nhiều nền văn hóa khác nhau trong hàng ngàn năm—từ thời Trung Cổ và Thời Kỳ Phục Hưng ở Âu Châu cũng như từ nhiều quốc gia ở Phi Châu và Á Châu. |
Bir rönesans adamı gibi oldu ve filmde şöyle görünüyor. Nên anh ấy đã trở thành người từ thời phục hưng, và trên phim nó trông như thế này. |
Bu bölge Mısır'ın Faiyum şehrindedir ve bu bölge önemlidir çünkü Orta Krallıkta Mısır sanatı, mimarlık ve din için büyük rönesans vardı. Thành phố này ở Faiyum, Ai Cập và địa điểm này rất quan trọng vì trong thời kì Vương Quốc Trung Tâm đã diễn ra 1 cuộc Phục hưng lớn của nghệ thuật, kiến trúc và tôn giáo của Ai Cập cổ. |
İleri sardığımızı düşünelim, ben Harlem'i boylarım, birçok siyah Amerikalının vatanı, ırksal deneyimlerin yaşadığı ruhsal duyguların yon olduğu tüm Harlem Rönesans'ının var olduğu yer. Tiếp tục đi và tôi dừng ở Harlem; ngôi nhà của nhiều người Mĩ gốc Phi trái tim tinh thần của những trải nghiệm của người da màu, đây thật sự là nơi mà toàn bộ Phục Hưng Harlem đã tồn tại. |
Batı'ya doğru İtalya'ya varmış, Batı Avrupa'yı Yunan dili ve geleneği ile yeniden tanıştırmış ve Rönesans'ı ateşlemişlerdir. Họ đến Ý, giới thiệu ngôn ngữ và kiến thức của Hy Lạp với Châu Âu và khởi đầu thời kỳ Phục Hưng. |
Ancak 13. Yüzyılda başlıca Rönesans'la batıda, insanlık tarihinin en büyük kimlik krizine neden olan bir fenomen başladı. Nhưng có một hiện tượng bắt đầu vào thế kỉ 13 chủ yếu vào thời kì Phục hưng ở phương Tây, đã gây nên một đợt khủng hoảng nhận thức lớn nhất trong lịch sử loài người |
Pardon, bütün bunlar canlı, o yüzden Cyril'a biraz -- ve bu her obje için mevcut: Modern sanat, çağdaş sanat, Rönesans -- adını siz koyun, heykel dâhil. Xin thứ lỗi, vì đang trực tuyến nên hãy cho Cyril một chút thời gian -- điều này có thể thực hiện được với mọi vật: mỹ thuật hiện đại, đương đại, thời kỳ Phục Hưng, vv., thậm chí cả điêu khắc. |
Karanlık çağlar olmasaydı Rönesans olmazdı. Không có thời kỳ Phục Hưng mà không có thời Trung Cổ. |
Rönesans sırasında klasik dönem baştan keşfedildiğinde Ovidius'un şiirleri şairler, tiyatro yazarları ve ressamlar üzerinde büyük etkiye sahip oldu. Với sự khám phá lại vẻ cổ điển thời Cổ đại trong thời Phục Hưng, thơ ca của Ovidius đã trở thành nguồn dẫn hướng chính cho trí tưởng tượng của các nhà thơ, nhà soạn kịch, nhà soạn nhạc và các họa sĩ. |
Sonra Rönesans geldi ve her şey değişti, yeni bir fikir ortaya atıldı, dendi ki: bireyi, evrenin ortasına, bütün tanrıların ve bilinmezliklerin üstüne yerleştirelim. Artık, kutsal emirler alan mitolojik yaratıklara yer yok. Và rồi thời Phục hưng đến và mọi thứ thay đổi, chúng ta có một ý niệm rất lớn, và ý niệm đó là hãy đặt cá nhân con người vào trung tâm của vũ trụ trên tất cả chúa trời và những bí ẩn, và không còn vị trí nào cho những sinh vật thần bí thường chuyển lời của những đấng linh thiêng. |
Etrüsk yerleşim alanında inşa edilen Floransa, Rönesans 'ın sembolü olarak görülür ve 15. ve 16. yüzyıllarda Mediciler tarafından ekonomik ve kültürel refaha kavuşmuştur. Được xây dựng trên địa điểm của một khu định cư Etruscan, Florence là biểu tượng của thời Phục hưng đã vươn lên thành một đô thị chiếm ưu thế về kinh tế và văn hóa dưới thời Medici trong thế kỷ 15 và 16. |
İtalyan Rönesans'ı ile ilgili tezini yeni bitirdi. Nó vừa hoàn thành dự án về Thời kỳ Phục hưng của Ý. |
Mona Lisa (La Gioconda veya La Joconde olarak da bilinir), İtalya'nın Floransa şehrindeki Rönesans sırasında Leonardo da Vinci tarafından kavak bir pano üzerine Sfumato tekniği ile resmedilmiş 16. yüzyıl yağlı boya portresidir. Mona Lisa (La Gioconda hay La Joconde, Chân dung Lisa Gherardini, vợ của Francesco del Giocondo) là một bức chân dung thế kỷ 16 được vẽ bằng sơn dầu trên một tấm gỗ dương tại Florence bởi Leonardo da Vinci trong thời kì Phục Hưng Italia. |
Raffaello Sanzio da Urbino (6 Nisan veya 28 Mart 1483, 6 Nisan 1520), kısaca Rafael olarak bilinen Rönesans dönemimin İtalyan ressamı ve mimarıdır. Raffaello, thường gọi là Raphael, tên đầy đủ là Raffaello Sanzio da Urbino (6 tháng 4 hoặc 28 tháng 3 năm 1483 – 6 tháng 4 năm 1520) là họa sĩ và kiến trúc sư nổi tiếng người Ý. |
Latince yazın ve Ovidius'un eserleri aracılığıyla Yunan mitolojisi İtalya'da ortaçağ ve Rönesans döneminde Petrarca, Boccaccio ve Dante gibi şairleri etkiledi. Thông qua môi trường tiếng Latin và các công trình của Ovidius, thần thoại Hy Lạp ảnh hưởng tới các thi sĩ thời trung đại và Phục Hưng như Petrarca, Boccaccio và Dante ở Italia. |
İtalyan şair, Dante Alighieri, pek çok sanatçı, Rönesans liderleri ve Medici ailesini içeren kişiler burada vaftiz edildiler. Nhà thơ Ý Dante và nhiều nhân vật Phục hưng quan trọng, bao gồm cả các thành viên của gia đình Medici, đã được rửa tội trong công trình này. |
Rönesans Projesi'ni gerçekten öğrenmek istiyor musun? Cô thực sự muốn biết về dự án Phục hưng ư? |
Rönesans'tan bahsedelim. Hãy nói về Renaissance. |
Rönesans döneminin getirdiği yeni bilgiler, 15. yüzyıldan sonra Oxford'u oldukça etkilemişti. Nền học thuật mới của Thời kỳ Phục hưng tạo dấu ấn sâu đậm trên Đại học Oxford kể từ thế kỷ 15. |
Şimdi şu Rönesans kitabındaki çizime bir gözatalım. Hãy cùng nhìn vào mật mã cầu kỳ này nó nằm trong một quyển sách Phục Hưng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rönesans. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.