rommel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rommel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rommel trong Tiếng Hà Lan.
Từ rommel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lộn xộn, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rommel
lộn xộnnoun Een excuus voor de moord door de rommel te beperken. Xin lỗi vì vụ giết người bằng cách giảm bớt sự lộn xộn. |
rác rưởinoun Hoe kan ik Camelot verdedigen met rommel zoals dat? Sao ta có thể phòng thủ Camelot với thứ rác rưởi như vậy? |
Xem thêm ví dụ
We kunnen onze kinderen geen bewerkte rommel blijven geven, vol chemicaliën, en dan verwachten dat het gezonde burgers worden. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Rommel had zwaar te lijden onder de alsmaar langer wordende afstand van zijn aanvoerlijnen. Cho đến lúc này, Rommel đang gặp khó khăn do đường tiếp tế quá dài. |
Het was een rommelig gebouw in Midtown, maar je ging de lift in en wanneer de lift openging was er deze kleine toverwinkel. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Wat is dit voor vreselijke rommel? Thứ chết tiệt gì thế này? |
Op 30 juni naderde Rommels Afrikakorps de El Alamein posities. Ngày 30 tháng 6, Tập đoàn Panzer châu Phi của Rommel đã tới Alamein. |
Toen ik groter werd, ontdekte ik dat volwassenen rommel maken en niet echt uitblinken in opruimen achteraf. Và khi lớn lên, tôi nhận ra người lớn đã mắc sai lầm, và họ chẳng hề giỏi trong việc giải quyết nó. |
Laat niet toe dat zich rommel of onnodige dingen opstapelen Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
Zit je te rommelen met je snoeren, oude hamsteraar? Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em? |
Het staat vast dat het individuele talent dat hier in zulke overvloed aanwezig is, aandacht moet gaan besteden aan de gedeelde, rommelige, frustrerende, controversiële en onmogelijke wereld van de politiek en het openbaar beleid. Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng. |
Deze richtlijnen zijn ook niet lange-termijn-gericht, ze zijn niet pro-actief, noch gaat het over de rommel die er al is. Những quy định này cũng không dài hạn, không chủ động, cũng như không giải quyết các mảnh vụn đã tồn tại ở đó. |
De 1e Pantserdivisie beschikte over 173 tanks plus nog meer in reserve of onderweg, terwijl Rommel nog maar beschikte over 38 Duitse tanks en 51 Italiaanse tanks, hoewel er nog een 100 tal tanks wachtte op onderhoud en herstellingen. Tập đoàn quân số 8 hiện giờ đã có được nguồn lực vượt trội so với lực lượng phe Trục: Sư đoàn Thiết giáp số 1 có 173 xe tăng và còn nhiều hơn nữa để làm dự trữ và đi lại, trong khi Rommel chỉ sở hữu có 38 xe tăng Đức và 51 xe tăng Ý, dù cho các đơn vị thiết giáp của ông có khoảng 100 chiếc khác đang nằm chờ sửa chữa. |
Deze is beter dan die rommel die je op je mobieltje kijkt. Tôi chỉ nghĩ cậu cần cái gì đó hay hơn... thứ rác rưởi trên điện thoại. |
Ik moet alleen de rommel opkuisen. Tôi chỉ ở đây, để don dẹp rác rưởi! |
Hoe kan ik Camelot verdedigen met rommel zoals dat? Sao ta có thể phòng thủ Camelot với thứ rác rưởi như vậy? |
Ik bedoel: nadat we een reeks niveaus hebben afgewerkt, met inbegrip van het ontwerp van een enorm rommelig systeem met duizenden poorten, komen we opnieuw uit bij het centrale probleem van de psychologie. Điều tôi đang nói là, sau khi chúng ta trải qua nhiều cấp độ, bao gồm thiết kế một hệ thống to lớn và lộn xộn với hàng nghìn cảng, và chúng ta sẽ kết thúc với vấn đề trọng tâm của tâm lý học. |
Mensen kwamen de kamer in en sloegen er bijna geen acht op. Ze dachten dat het rondslingerende rommel was. Thế là mọi người đi vào phòng và gần như bỏ qua nó, nghĩ rằng đó 1 thứ bỏ đi nằm ở đó. |
Opnieuw lukte het Achtste Leger er niet in om Rommels eenheden te vernietigen, ondanks de overweldigende superioriteit in manschappen en uitrusting. Lại một lần nữa, Tập đoàn quân số 8 lại thất bại trong việc tiêu diệt lực lượng của Rommel, cho dù họ có ưu thế áp đảo về nhân lực và trang bị. |
Dwarsboming, diefstal, plunderen, rommelen, troep maken rond struinen, spelen. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo. |
Hij ging meteen aan het werk. Hij maakte het rommelige huis schoon, regelde de begrafenis voor het jonge kind, en waste en verzorgde de andere zieke kinderen. Hij was de hele dag bezig. Ông đã lập tức bắt tay vào việc, dọn sạch căn nhà dơ bẩn, chuẩn bị chôn cất đứa nhỏ, dọn dẹp và chăm lo cho những đứa trẻ bị bệnh khác, dành cả một ngày để làm như thế. |
En dan is er nog de baan die we 'het kerkhof' noemen, de onheilspellende rommel- of afvalbanen, waar sommige satellieten opzettelijk zijn geplaatst aan het einde van hun levenscyclus, zodat ze wegblijven van de gewone operationele banen. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
Dat had je nodig om leven te krijgen uit deze rommel op de vroege aarde, zo'n 4 à 4, 5 miljard jaar geleden. Bạn cần phải lấy sự sống ra khỏi cái đống này mà tồn tại trên Trái đất xa xưa, bốn, bốn tỉ rưỡi năm trước đây. |
Ooit was de wereld een grote, rommelige familie. Ngày xửa ngày xưa, thế giới là 1 gia đình lớn, hỗn loạn. |
Een excuus voor de moord door de rommel te beperken. Xin lỗi vì vụ giết người bằng cách giảm bớt sự lộn xộn. |
Rommelige huizen beginnen vaak als rommelige kamers. Nhà cửa thường bừa bãi khi các phòng riêng bừa bãi. |
En ik wilde niet doorgaan -- je kan alleen een kamer vol rommel opruimen door één voor één dingen op te pakken, je kan het geheel niet overzien. Tôi không định làm tiếp. kiểu như bạn chỉ dọn một căn phòng lộn xộn bởi những đồ vật nhỏ, không phải là toàn bộ |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rommel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.