rohlík trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rohlík trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rohlík trong Tiếng Séc.
Từ rohlík trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bánh sừng bò, xăng-duýt, bánh xăng-duýt, Sừng, lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rohlík
Bánh sừng bò(croissant) |
xăng-duýt
|
bánh xăng-duýt
|
Sừng
|
lăn(roll) |
Xem thêm ví dụ
Pekařství otevřelo včera s denní nabídkou 40 tuctů rohlíků Một tiệm bánh mở cửa hôm qua với sức cung cấp mỗi ngày 40 tá bánh cuộn |
Po práci se skupina shromáždila před církevní budovou vedle chrámu, aby si dali párek v rohlíku a popovídali si o tom, čemu se naučili. Sau khi làm xong, cả nhóm quy tụ lại tại nhà thờ cạnh bên để ăn bánh mì kẹp xúch xích và nói về điều mà các em đã học được. |
Opatrně, není to párek v rohlíku. Nhẹ nhàng thôi, nó không phải hot dog! |
Máme rohlíky, čerstvě z pece. Chúng tôi có nem vừa rán xong. |
Řekněme například, že máte pekařství a nastavíte reklamní sestavu s tématem snídaně, která bude obsahovat klíčová slov jako rohlíky, housky a koblihy. Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo "bữa ăn sáng" với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán. |
„Krátce po svatbě jsme si na výhodném místě otevřeli stánek, kde jsme prodávali párky v rohlíku. Là vợ chồng mới kết hôn, chúng tôi có một địa điểm tốt để mở cửa hàng nhỏ bán bánh mì xúc xích. |
Pro Dansona a Highsmithe párky v rohlíku zadara. Dành cho Danson và Highsmith, Xúc xích miễn phí... cả đời! |
„Sestry pekly rohlíky a namáčely je do sádla. Các chị nướng nhiều ổ bánh mì và ngâm trong mỡ. |
Chlápek co prodává párky v rohlíku, v přístavu. Lão già bán xúc-xích ở cảng. |
Chci párek bez rohlíku. Tôi muốn loại không nhân. |
Kolik tuctů rohlíků nebylo prodáno v době kdy pekařství včera zavřelo? Vậy có bao nhiêu tá bánh cuộn chưa bán khi tiệm bánh đóng cửa ngày hôm qua? |
Prodává stále stejný starý chleba a rohlíky ♪ Vẫn những ổ bánh mì mang bán ♪ |
Odnes ty rohlíky na stůl. Mang ổ bánh ra bàn ăn đi. |
Nebo jste si možná dali chléb, rohlík či jiné pečivo. Hoặc có lẽ bạn đã ăn một ổ hoặc một loại bánh mì nào đó. |
Víc lidí zemře zadušením se párkem v rohlíku, nežli útokem lva. Số người chết vì nghẹn hot dog còn nhiều hơn bị sư tử tấn công. |
Nebudeme mluvit o všech jeho zvláštností Queequeg zde, jak se vystříhat kávu a teplé rohlíky, a aplikoval jeho soustředěnou pozornost na bifteky, udělat vzácné. Chúng tôi sẽ không nói chuyện với các đặc thù của tất cả các Queequeg ở đây, làm thế nào ông tránh bị cà phê và cuộn nóng, và áp dụng sự chú ý trọn vẹn của mình để beefsteaks, thực hiện hiếm. |
Postupně jsme potom rohlíky posílali našim uvězněným spoluvěřícím.“ Rồi gửi lần đến cho các anh em cùng đạo ở trong tù”, một anh lúc đó còn trẻ nói. |
Naše párky v rohlíku jsou výtečné! Mà xúc xích ở đây ngon quá. |
Párek v rohlíku? Xúc xích? |
Žádné nápojové automaty, na párky v rohlíku, vodní fontány nebo cokoliv. Không máy bán soda, hot dog lề đường, đài phun nước, hay cái gì khác. |
Byla tam fronta na hodinu, takže jsme šli na přístaviště a koupili si párek v rohlíku. Hôm ấy vì chờ đợi hơn cả tiếng đồng hồ, nên chúng ta quyết định đi bộ xuống bến tàu ăn xúc xích Đức ( hotdog ). |
Ten rohlík je na kamaráda. Cái bánh croissant tính cho anh bạn tôi luôn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rohlík trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.