rodina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodina trong Tiếng Séc.

Từ rodina trong Tiếng Séc có các nghĩa là gia đình, gia đinh, 家庭, gia tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodina

gia đình

noun (skupina osob navzájem spjatých manželstvím, příbuzenstvím či adopcí)

Z naší rodiny se stala rodina, v níž se od sebe všichni navzájem učí a posilují se.
Gia đình chúng tôi đã trở thành một gia đình học hỏi và củng cố lẫn nhau.

gia đinh

noun

Je to má jediná rodina, která mi zůstala.
Nó là gia đinh duy nhất mà em còn thôi.

家庭

noun

gia tộc

noun

rodina patří k nejstarším a k nejvznešenějším v Meereenu.
Gia tộc của tôi là một trong những gia tộc cổ xưa và kiêu hãnh nhất Meereen.

Xem thêm ví dụ

Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Mimochodem, odvolání prošlo až poté, co si odpykal svůj trest, byl venku a pracoval a staral se o rodinu, a teď se měl vrátit do vězení.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
O sto let později nám rodinný domácí večer i nadále pomáhá vytvářet rodiny, které přetrvají na věčnost.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Kéž byste k těm, kdo budou mít věčný užitek z vlády Božího Království, patřili i vy a vaše rodina.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
21 A přijde na svět, aby mohl aspasiti všechny lidi, budou-li poslouchati hlas jeho; neboť vizte, on vytrpí bolesti všech lidí, ano, bbolesti každého živého stvoření, jak mužů, tak žen a dětí, kteří patří do rodiny cAdamovy.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Nejsou moje rodina.
Họ không phải gia đinh tớ.
Pravdou však je, že ne všichni mladí lidé, kteří se snaží Jehovu potěšit, mají v rodině ideální podmínky.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Pokud prosperují rodiny, prosperuje vesnice, a nakonec i celá země.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Celé generace rodin by neexistovali kdyby nebylo Vedoucího stanice. A tohohle kousku pozemku.
Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này.
Rodina?
Người của gia đình hả?
Možná jsi odešel z řad průkopníků proto, že ses musel postarat o určité povinnosti v rodině.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Při jídle i při jiných vhodných příležitostech povzbuď členy rodiny, aby vyprávěli, co v kazatelské službě zažili.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Ti, kteří nevěří v oslavení či po něm netouží a jsou ponejvíce přesvědčeni způsoby světa, považují toto prohlášení o rodině za pouhé pravidlo, které by se mělo změnit.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Při další návštěvě byla k biblickému studiu připravena nejen celá rodina, ale i jejich přátelé a sousedi.
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
V Holandsku během 2. světové války používala rodina Casper ten Boomových svůj dům jako úkryt pro ty, které hledali nacisté.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Jsou zde členové rodiny, kteří by se s tebou touží setkat.
Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu.
Většina starostí s hospodářstvím připadla na mne, protože dva nejstarší bratři museli pracovat mimo domov, aby pro rodinu zajistili nějaký příjem.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Je pro nás důležité, abychom si uvědomily, že neexistuje jediný model spravedlivé rodiny.
Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định.
Lukáš uvádí, že se o to například pokoušelo sedm synů jistého Skevy. Byli to členové kněžské rodiny.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
Měli bychom vyjadřovat ocenění také členům vlastní rodiny?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
Zhruba před 100 lety zde rodina mé matky objevila ropu.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Říkal jsem si, zda na mě rodina nebo Nebeský Otec nezapomenou.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.
Ačkoli rodina očekávala, že se bude jednat jen o další rutinní hospitalizaci, Jason za necelé dva týdny zemřel.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Čísla v závorkách uvedená za citáty označují číslo lekce v příručce Věčná rodina – příručka pro učitele (2015), kde daný citát naleznete.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.