ร่ํารี้ร่ําไร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ร่ํารี้ร่ําไร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ร่ํารี้ร่ําไร trong Tiếng Thái.

Từ ร่ํารี้ร่ําไร trong Tiếng Thái có các nghĩa là thiếu khẩn trương, chậm chạp, bê trễ, trễ, đà đẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ร่ํารี้ร่ําไร

thiếu khẩn trương

(tardy)

chậm chạp

(tardy)

bê trễ

(tardy)

trễ

(tardy)

đà đẫn

(tardy)

Xem thêm ví dụ

และทุกวันนี้ เรามีคํานิยามที่อาจจะรุนแรงที่สุด อย่างน้อยก็สําหรับฉัน นั่นคือ ในความหมายอย่างเป็นทางการ การดูเดิลหมายถึง การชักช้าร่ําไร การอืดอาดเวิ่นเว้อ การทําอะไรเรื่อยเปื่อยขี้เกียจๆ การขีดเขียนอะไรที่ไร้ความหมาย การมัวไปทําสิ่งที่ไร้สาระหรือไม่ค่อยมีความสําคัญ และ ที่ฉันชอบที่สุดคือ การไม่ทําอะไรเลย
Và ngày nay, chúng ta có một định nghĩa có thể được xem là phổ biến nhất, ít nhất là theo tôi nghĩ, là như thế này: Một cách chính thức, vẽ vô định có nghĩa là giết thời gian, bỏ phí thời gian, mất thì giờ, để tạo ra những nét nguệch ngoạc không ý nghĩa, để làm việc gì đó hầu như không có giá trị, không đem lại lợi ích và không có ý nghĩa, và -- theo cách của cá nhân tôi -- để làm "không gì cả".
(2 เธซะโลนิเก 1:8) บรรดา ชาติ ต่าง ๆ บน แผ่นดิน โลก รวม ทั้ง กษัตริย์ ที่ ระบุ ใน คํา พยากรณ์ ของ ดานิเอล ก็ จะ “จะ พิลาป ร่ําไร.”
Mọi nước trên đất, kể cả các vị vua trong lời tiên tri Đa-ni-ên, sẽ “đấm ngực” mình vì than khóc (Ma-thi-ơ 24:30).
เปรียบ เหมือน เด็ก นั่ง ที่ กลาง ตลาด ร้อง แก่ เพื่อน ว่า, ‘เรา ได้ เป่า ปี่ ให้ เจ้า, และ เจ้า มิ ได้ เต้น รํา เรา ได้ พิลาป ร่ําไร, และ เจ้า มิ ได้ ตี อก ร้องไห้.’
Dòng-dõi [thế hệ, NW] nầy giống như con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta đã thổi sáo, mà bay không nhảy múa; ta đã than-vãn, mà bay không khóc.
ใน นิมิต พระ ยะโฮวา ประทาน ม้วน หนังสือ แก่ ยะเอศเคล ซึ่ง มี “คํา เพลง โศก เศร้า ร่ําไร, ด้วย ความ ทุกข์ ลําบาก” เขียน ไว้ ทั้ง สอง ด้าน และ ทรง มี รับสั่ง ให้ ท่าน กิน ม้วน หนังสือ นั้น โดย ตรัส ว่า “บุตร มนุษย์ เอ๋ย, จง ให้ ท้อง ของ ท่าน กิน, และ ให้ ท้อง ของ ท่าน เต็ม ด้วย หนังสือ ม้วน นี้ ที่ เรา ให้ แก่ ท่าน.”
Trong một sự hiện thấy, Đức Giê-hô-va đưa cho Ê-xê-chi-ên một cuộn sách cả hai mặt đều có ghi “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”, và bảo ông hãy ăn cuộn sách ấy, Ngài nói: “Hỡi con người, hãy lấy cuốn ta cho ngươi mà khiến bụng ăn và làm đầy ruột”.
‘ท่าน ปุโรหิต ทั้ง หลาย เอ๋ย จง พิลาป ร่ําไร
“Hỡi các thầy tế-lễ, hãy... than-khóc
พระองค์ ประกาศ ถึง การ “เสด็จ มา” (รูป คํา ภาษา กรีก ที่ ใช้ คือ เออร์ ʹโคไม) ดัง นี้: “เมื่อ นั้น นิมิต แห่ง บุตร มนุษย์ จะ ปรากฏ ขึ้น ใน ท้องฟ้า, มนุษย์ ทุก ชาติ ทั่ว โลก จะ พิลาป ร่ําไร, แล้ว จะ เห็น บุตร มนุษย์ เสด็จ มา บน เมฆ ใน ท้องฟ้า ด้วย ฤทธานุภาพ และ สง่า ราศี เป็น อัน มาก. . . .
Nói về sự “đến” (biểu thị qua dạng của chữ Hy Lạp erʹkho·mai), ngài tuyên bố: “Khi ấy, điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống [đến, NW]...

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ร่ํารี้ร่ําไร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.