rituals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rituals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rituals trong Tiếng Anh.

Từ rituals trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ nghi, nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rituals

lễ nghi

noun

She scammed people by making up crazy rituals.
Bà ta lừa mọi người bằng cách dựng nên những lễ nghi điên dại.

nghi lễ

noun

The military council of Athens offer you this ritual honour.
Hội đồng quân đội của Athens đã trao cho người nghi lễ vinh dư này.

Xem thêm ví dụ

The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling.
Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ.
Topa Inca requires the most demanding of the rituals.
Topa Inca đòi làm nghi lễ.
They thought that they could have it both ways —that they could appease Baal with their revolting rituals and still ask favors of Jehovah God.
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure.
Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói.
And I will share one of the rituals with you.
Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau.
We signal the passage of a life with rituals.
Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ.
I call these the three "R’s": rituals, relationships, restrictions.
Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions).
Another ritual blessing is conducted at the end of the play.
Các nghi lễ tôn giáo khác cũng được tiến hành vào cuối của vở kịch.
See, what was tradition became ritual.
Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ.
I just don't get why it's such a big deal that one little ritual goes by the wayside.
Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế.
The ritual.
Trình tự hành lễ.
Following his father's death and his succession as Marquess and head of the Shō family in 1901, Shō Ten and his family gave up the trappings of traditional Ryukyuan royal court life, costume, court language, and ritual, and adopted those of the Japanese peerage.
Sau cái chết của cha, ông thừa kế tước hiệu hầu tước và người đứng đầu gia tộc Shō vào năm 1901, Shō Ten và gia đình mình đã từ bỏ trang phục truyền thống Lưu Cầu, cũng như phong cách sinh hoạt, ngôn ngữ và lễ nghi vương tộc trước đây, thay vào đó, họ tiếp nhận văn hóa của quý tộc Nhật Bản.
The Zhou Ritual madate that Qi Nobles should descent
Cung thỉnh Tề Vương xuống nghênh đón
I stopped consulting oracles, and I no longer participated in local rituals and funeral rites.
Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ.
By civil war, dysfunctional governance, economic inflation, from living in the locality where you had your rituals as a child?
Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ?
In many styles it is traditional to conduct a ritual cleaning (sōji) of the dōjō at the beginning and/or end of each training session.
Trong nhiều phong cách, theo truyền thống, người ta cần hướng dẫn một nghi thức rửa tay chân nhằm thanh tẩy (sōji) của dōjō vào thời điểm bắt đầu và/hoặc kết thúc mỗi buổi tập.
In the community school setting, Halperin observes many different forms of practical (fictive) kinship that are particularly ritualized (i.e., adoption, child foster care (temporary and permanent), and various other forms of nonbiological or extra-biological kinship.
Trong thiết lập trường học cộng đồng, Halperin quan sát nhiều hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân thực tế (tưởng tượng) được nghi thức hóa một cách đặc biệt (ví dụ, nhận con nuôi, chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em (tạm thời và vĩnh viễn), và nhiều các hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân phi sinh học hoặc sinh học mở rộng.
The Sacred Taking is a ritual used in times of crisis to ensure the survival of the coven.
" Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.
I expect Gallier killed them first, possibly as part of some ritual, then fed them to the leopard.
Tôi cho là Gallier giết họ trước, có khả năng là một hình thức nghi lễ gì đó, rồi cho con báo ăn.
Thus, when children today, dressed as ghosts or witches, go from house to house threatening a mischievous trick unless they receive a treat, they unwittingly perpetuate the rituals of Samhain.
Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain.
They are sworn to protect the ritual.
Họ đã thề sẽ bảo vệ nghi lễ.
Slavic pagan priests were believed to commune with the gods, predict the future and prepare for religious rituals.
Các linh mục ngoại giáo nô lệ được tin là xã với các vị thần, dự đoán tương lai và chuẩn bị cho các nghi thức tôn giáo.
I love this tragic ritual.
Tao yêu cái nghi lễ bi thương này quá.
Some may even offer sacrifices and perform rituals in hopes of appeasing their dead ancestors.
Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.
We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rituals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.