リス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ リス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ リス trong Tiếng Nhật.
Từ リス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là họ sóc, sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ リス
họ sócnoun |
sócnoun リス が 死 ぬ から 、 面白 い Thật buồn cười vì con sóc đó hiểu rằng nó chết. |
Xem thêm ví dụ
6年後,ビートリスは私の妻になります。 Sáu năm sau, Beatrice trở thành vợ tôi. |
種類によって多少の違いはありますが,それがリスのライフ・サイクルです。 Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
この病院で治療を受けた負傷兵フェリックス・ダッセルはアナスタシアが「リスのような笑顔」を持ち、軽快な足取りで早歩きしていたことを回想している。 Felix Dassel, người được chữa trị tại bệnh viện và biết Anastasia, kể lại về nữ công tước có “điệu cười như tiếng sóc”, và đi lại liên tục “như đang nhảy múa.” |
リスの歯に やられてしまったようです (笑) Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi. |
死者の魂は,黄泉の国の主神であるオシリスの裁きを受けるというのがエジプト人の考えでした。 Người Ai Cập cho rằng linh hồn người chết sẽ được thần Osiris, thần thủ lĩnh âm phủ, xét xử. |
マリオンと私は1928年に結婚し,1935年に娘のドリス,1938年にはルイーズが生まれました。 Tôi cưới Marion năm 1928 và hai con gái của chúng tôi, Doris và Louise, ra đời năm 1935 và 1938. |
ハムスターなどある種のネズミ,ある種のアリ,リス,その他の動物も,食物を保存したり隠したりしておいて後から使うのではありませんか。 Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao? |
ジャンが学校を卒業すると,ニュー・サウス・ウェールズのセスノックという町で4年間,家族で開拓奉仕を行ない,それからビートリスの病気の母を世話するためにブリズベーンに戻りました。 Khi cháu học xong trung học, cả gia đình tôi làm tiên phong trong bốn năm ở thị trấn Cessnock, thuộc tiểu bang New South Wales. Sau đó, chúng tôi về lại Brisbane để giúp mẹ của Beatrice vì bà bị bệnh. |
なぜ オシリス を 王 に し て 息子 を 与え た の で す か ? Và tại sao cha cho anh ấy một đứa con trai. |
フィレンツェの通貨フローリン金貨にはこのフルール・ド・リスが刻まれており、ハンガリーのフォリントや他のフローリン硬貨のデザインや通貨名に影響を与えることになった。 Tiền Firenze, đồng fiorino, được trang trí với nó, và nó có ảnh hưởng đến hình dạng và tên của đồng Hungary forint và những loại tiền florin khác. |
公園で見かけたリスを写真に収めようとしたが、すばしっこくて一枚もいいのが撮れなかった。 Tôi định chụp một chú sóc mà tôi trông thấy trong công viên, nhưng nó quá nhanh nhẹn nên tôi không thể chụp nổi một tấm ảnh. |
ドリスはブラジルで35年間宣教者として奉仕していましたが,米国に帰って両親の面倒を見る,と言いました。 Chị Doris, một giáo sĩ phục vụ 35 năm tại Brazil, đã quyết định trở về chăm sóc cho cha mẹ. |
ドリス・レッシング氏、2007年ノーベル文学賞を受賞へ Nhà văn Anh Doris Lessing thắng giải Nobel Văn học năm 2007. |
ルイーズ,マリオン,そしてドリスと共に。 娘たちがバプテスマを受けた1948年当時 Với Louise, Marion và Doris vào năm 1948 khi các con làm báp têm |
翌日の新聞紙面をミアの写真が飾り、クラリス女王はミアを厳しく叱責する。 Những bức ảnh xuất hiện trên báo lá cải ngày hôm sau, làm Nữ hoàng Clarisse rất tức giận với Mia. |
1946年7月,私はビートリス・ベロッティと結婚し,二人で開拓者として奉仕することになりました。 Tháng 7 năm 1946, tôi kết hôn với Beatrice Bellotti và vợ chồng tôi cùng làm tiên phong. |
西暦前2,000年紀のホルス,オシリス,イシスの三つ組 Thần Bộ Ba gồm Horus, Osiris, Isis, mười mấy thế kỷ trước công nguyên |
ビトルド・リス‐オルシェフスキという名の弁護士もそうした囚人の一人で,プロスタク兄弟の勇気に感銘を受けていました。 Một trong những người đó là luật sư Witold Lis-Olszewski, người có ấn tượng tốt về sự can đảm của anh Prostak. |
今、犬は公園にいて、あなたは匂いと他の犬、 そしてリスと競争しているのです。 Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc. |
そのシーンを昨日の事のように思い出します カミングアウトしていなかった16歳の僕は泣きました フェリス・ビューラーと 見たこともない男が 愛のために戦うのですから Tôi nhớ cảnh phim đó như thể nó vừa hôm qua, khi tôi 16 tuổi, nước mắt trào ra, tôi đứng trong tủ quần áo, và tôi đang nhìn vào hai người đó, Ferris Bueller và một gã nào đó tôi chưa từng biết trước đó, đang chiến đấu vì tình yêu. |
俺 達 の リス を 取 ら れ た く な い ん で ね Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ |
疑問に思う方には 実際に行った実験があります リスの嗅覚を遮断しても 木の実をみつけられる というものです Và nếu bạn vẫn thắc mắc, thật sự có người đã làm thí nghiệm mà họ cắt bỏ khứu giác của sóc, và chúng vẫn có thể tìm thấy hạt dẻ. |
例えば僕と妹は子供の頃 リスの脳みそを食べる競争をしていました Chẳng hạn, tôi và em gái tôi, ngày còn bé, chúng tôi thường tranh đua xem đứa nào ăn được nhiều não sóc nhất. |
ホレリスの創業した会社は後にIBMの中核となった。 Công ty của Hollerith sau này trở thành IBM. |
野外奉仕に向かう前。 1913年にエホバへの奉仕を始めた油そそがれた兄弟,デミトリス・パパジョージと共に Đi làm thánh chức với anh Demetrius Papageorge, một anh được xức dầu bắt đầu phụng sự Đức Giê-hô-va từ năm 1913 |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ リス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.