řídit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ řídit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řídit se trong Tiếng Séc.

Từ řídit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuân theo, vâng lời, tuân lệnh, nghe, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ řídit se

tuân theo

(obey)

vâng lời

(obey)

tuân lệnh

(obey)

nghe

(obey)

theo

Xem thêm ví dụ

Pokud budeme vzhlížet ke světu a řídit se jeho recepty na štěstí,27 radost nikdy nepoznáme.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Vydejte svědectví o tom, jak je důležité řídit se radami proroků.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri.
Jiní rodiče mají pocit, že při výchově dětí jim nezbývá nic jiného než řídit se intuicí.
Những người khác cảm thấy họ chỉ có sự lựa chọn duy nhất là làm theo bản năng.
Nebo můžete svou víru v Něho uplatňovat tím, že budete dodržovat přikázání a řídit se radami proroků.
Hoặc anh chị em có thể thực hành đức tin nơi Ngài bằng cách tuân giữ các lệnh truyền và tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri.
Věřit znamená mít v proroky víru a důvěru, řídit se jejich slovy a dělat to, oč nás žádají.
Tin có nghĩa là có đức tin và tin tưởng nơi họ cũng như tuân theo cùng làm theo điều mà các vị tiên tri yêu cầu chúng ta làm.
Proč bychom měli být rozhodnuti řídit se vysokými mravními měřítky, která patří k čistému uctívání?
Tại sao chúng ta nên quyết tâm theo sát các tiêu chuẩn đạo đức cao dành cho những người thờ phượng thanh sạch?
Jak můžeme svým dobrým příkladem pomáhat zájemcům, aby chápali, co to znamená řídit se Božími přikázáními?
Làm thế nào gương mẫu tốt có thể giúp các học viên nhận thấy những điều cần làm để giữ theo mệnh lệnh Đức Chúa Trời?
Tento časopis vysvětluje, proč je dobré řídit se morálními zásadami, o kterých se píše v Bibli.“
Tạp chí này cho biết quan điểm thăng bằng về tiền bạc và xem xét ba điều quý giá mà tiền không thể mua được”.
Miliony heterosexuálů, kteří si přejí řídit se biblickými měřítky, projevují sebeovládání, přestože se snad setkávají s nejrůznějším pokušením.
Trên thực tế, có hàng triệu người bị hấp dẫn tình dục bởi người khác phái, vì muốn sống phù hợp với tiêu chuẩn Kinh Thánh nên họ cố gắng tự chủ, bất kể những cám dỗ phải đương đầu.
Ano, díky pokoře bude snadné řídit se radou: „Ujímejte se vedení v projevování vzájemné úcty.“
Vâng, tính khiêm nhường sẽ giúp ta dễ dàng làm theo lời khuyên: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau” (Rô-ma 12:10).
Environmentální folklór má tendenci řídit se našimi zkušenostmi, věcmi, co jsme od někoho slyšeli.
Bởi vậy những câu chuyện được lưu truyền về môi trường thường xuất phát từ những kinh nghiệm cá nhân hoặc những điều mà ta được nghe từ người khác
Budete-li vyhledávat Jeho pomoc a řídit se Jeho pokyny, jak můžete neuspět?
Nếu các em tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài và tuân theo lời hướng dẫn của Ngài, thì làm thế nào các em có thể thất bại được chứ?
• Jak nám studium Bible pomůže řídit se vedením od Boha?
• Việc học hỏi Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời như thế nào?
Musíme být pevně přesvědčeni, že vždy je nejlepší řídit se tím, co nám říká Jehova.
Chúng ta phải hoàn toàn tin cậy rằng Đức Chúa Trời có đường lối tốt nhất để giải quyết các vấn đề của chúng ta.
Pokud je pro tebe někdy těžké řídit se biblickými radami, můžeš s tím něco udělat.
Như người viết Thi-thiên, chúng ta có vui mừng vâng giữ các điều răn của Đức Giê-hô-va?
Když si dáte za cíl řídit se vůlí Páně, získá váš život velký smysl.
Mục đích lớn lao đến với cuộc sống của các em khi các em chọn tuân theo ý muốn của Chúa.
Povzbuďte studenty, aby přemýšleli alespoň o jedné možnosti, jak mohou lépe naslouchat slovům proroků a řídit se jimi.
Khuyến khích học sinh suy nghĩ về một cách mà họ có thể lắng nghe và vâng theo lời của các vị tiên tri một cách nghiêm túc hơn.
Abyste se vyhnuli případným problémům se strukturou adres URL, doporučujeme vám řídit se následujícími pokyny:
Để tránh các sự cố có khả năng xảy ra với cấu trúc URL, chúng tôi khuyên bạn:
Prozkoumání jeho prvního dopisu nám pomůže řídit se ještě věrněji Kristovým příkladem. — Mat. 16:15–17, 21–23.
Xem xét lá thư thứ nhất của Phi-e-rơ sẽ giúp chúng ta theo sát hơn gương mẫu của Giê-su (Ma-thi-ơ 16:15-17, 21-23).
Přemýšlej o tom, jak bys mladšímu sourozenci vysvětlil(a), proč je rozumné řídit se biblickými měřítky.
Để em bạn hiểu tại sao làm theo tiêu chuẩn Kinh Thánh là khôn ngoan, bạn sẽ giải thích thế nào?
Kdo odmítne řídit se zákonem, vystavuje se přísnému potrestání.
Những người này đã từ chối tuân theo luật lệ... sẽ phải chịu hình phạt tàn khốc.
(Matouš 19:6) Je pravda, že řídit se touto zásadou není vždy snadné.
(Ma-thi-ơ 19:6) Sống theo tiêu chuẩn đó không phải lúc nào cũng dễ dàng.
□ Proč se máme stále modlit o svatého ducha a řídit se jeho vedením?
□ Tại sao tiếp tục cầu xin thánh linh và làm theo sự dẫn dắt của thánh linh?
Tím plánem je řídit se všemi Božími přikázáními.
Kế hoạch đó là tuân theo tất cả các giáo lệnh của Thượng Đế.
Budou-li její obyvatelé ochotni naslouchat Jehovovi a řídit se tím, co říká, budou jíst dobrý výnos země.
Nếu họ có thái độ sẵn sàng lắng nghe và vâng lời Đức Giê-hô-va, họ sẽ ăn sản vật tốt của đất đai.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řídit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.