日々 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 日々 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 日々 trong Tiếng Nhật.

Từ 日々 trong Tiếng Nhật có nghĩa là mổi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 日々

mổi ngày

adverb

Xem thêm ví dụ

朝早く起き,日々の聖句を考慮して霊的な思いで一日を始めます。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
神殿はまだ立っており,人々はそれまで長年行なってきたとおりの生活を日々送っていました。
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
8 老年期という「災いの日々」は,偉大な創造者のことが頭にない人や,その輝かしい目的を理解していない人にとって報いのないものです。 もしかしたら,悲惨なものかもしれません。
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
* あなたはこれまでどのようなときに,日々の聖文学習により誘惑に打ち勝つ強さを得てきたでしょうか。(
* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
日々の試練と誘惑の中を歩む現代の若い末日聖徒として,聖なる御霊のささやきに耳を傾け,それに応える方法を知っている人が必要です。
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
日々が単調さによって苦しめられ 何度も堪えられない気持ちになりました
Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng.
この通読の予定は,イエスの死に関連した出来事が生じた日々を現代の暦に合わせて示しています。
Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành.
そうではありません。 試練となる日々が待ち受けており,引き続き信仰が必要でした。
Trái lại, họ rất cần thể hiện phẩm chất ấy trong những ngày gian nan phía trước.
日々,信仰を働かせ,救い主の生ける水の井戸からよく味わってください。
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.
日々の暮らしの中で,これらの約束からわたしたちの注意をそらすこともある事柄とは何ですか。
Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này?
その兄弟は,王国会館の日々の運営を組織し,王国会館が清潔で手入れの行き届いた状態に保たれるよう,また十分な備品があるようにします。
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
また,敬虔な思いを持つ二人の子どもの養育に忙しい日々を送っています。
Họ cũng bận rộn nuôi dạy hai con kính sợ Đức Chúa Trời.
人生の方向づけや目的を与えてくれるからです。 奉仕に出ると,個人的な問題や日々のストレスは影を潜めてしまいます」。
Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”.
我々の国は,美が失せてゆき,醜さが広がり,空き地がなくなってゆき,全般的な環境が汚染や騒音や荒廃によって日々損なわれている」。
Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”.
つまり教師として、配偶者として 私が日々直面している問題です
Vậy nên là một giáo viên, là một người vợ, đây đương nhiên là một vấn đề tôi phải đối diện hằng ngày.
科学者たちはこの技術を用いて 日々 病を検出し 処置し 革新的な薬を創り出し 遺伝子組み換え食品を作ったり 食品が安全か それとも致死性のバクテリアで 汚染されているかを評価しています 食品が安全か それとも致死性のバクテリアで 汚染されているかを評価しています
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
日々の成功や失敗にあまりにも心を奪われていたら,道を見失い,さまよい,転んでしまうかもしれません。
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
日々同じことを繰り返していると,美しく繊細な忘れな草を見落とすように,イエス・キリストの福音の非常に大切な側面をうっかり見落としてしまうことがあります。
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
子供がクリスチャンの原則を擁護する立場を取るときも,親の日々の支えがないまま,そうしなければなりません。
Nếu như các em chọn giữ vững lập trường theo các nguyên tắc của tín đồ đấng Christ, chúng phải làm thế mà không có sự nâng đỡ hằng ngày của cha mẹ.
日々の生活で救いの計画を実践する
Áp Dụng Kế Hoạch Cứu Rỗi vào Cuộc Sống Hàng Ngày của Chúng Ta
アイリング管長は,救い主にさらに近づくような選択を日々行うことにより,いつも救い主を覚えるよう勧めています。
Chủ Tịch Eyring khuyên dạy chúng ta nên luôn luôn tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi bằng cách đưa ra những sự lựa chọn hàng ngày để đến gần Ngài hơn.
わたしは今,美しい妻エスターと共にエホバに仕える幸せな日々を送っています。
Hiện nay, tôi rất hạnh phúc khi kết hôn với Esther, một chị đồng đạo đáng mến cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va.
日々の学校の様子を配信している。
Cô bé viết về những gì diễn ra ở trường mỗi ngày.
1 そのように思い巡らすことにより,神聖な救いの計画における日々の努力を再び見直し,決意を新たにすることができるでしょう。
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
13 (イ)日々のパンを願い求めることは,広い意味で何を示すものですか。(
13. a) Theo nghĩa rộng, hỏi xin đồ ăn hằng ngày có nghĩa gì?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 日々 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.