レズビアン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ レズビアン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ レズビアン trong Tiếng Nhật.

Từ レズビアン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Lesbian, lesbian, Les. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ レズビアン

Lesbian

noun

lesbian

noun

Les

noun

Xem thêm ví dụ

ゲイ、レズビアン、両性愛者の 全従業員のうち 83%は 自らの言動を どこか変えて 職場で「ゲイすぎない」ように していると認めています
Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ."
レズビアンと バイセクシュアルの女の子たちは 固定観念から自由になれた― 自分たちに合う 性体験ができたと言います
Đồng tính và lưỡng tính nữ đã kể với tôi rằng họ thấy được giải phóng thoát khỏi kịch bản-- tự do sáng tạo trong cuộc yêu mà nó hiệu quả với họ.
色がついていない州がありますね ゲイ レズビアン バイセクシャル トランスジェンダーは ー 色のついていな州では ー 家から追い出される可能性があります
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
ですから バラク・オバマ氏が 大統領選で歴史的な勝利を 遂げたのとまさに同じ夜 レズビアンとゲイのコミュニティーは 非常に辛い敗北を味わったのです
Vì vậy trong cùng một đêm mà Barack Obama chiến thắng nhiệm kì tổng thống lịch sử của mình, thì cộng đồng đồng tính đã phải chịu đựng một trong những thất bại đau đớn nhất
1年前にこの会社に来たとき 思ったものです この会社は差別撤廃方針を掲げ ゲイ、レズビアン、両性愛者 トランスジェンダーを擁護するのだと
Khi đến công ty này một năm trước, tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới.
私は進歩的なレズビアンで 政治評論家として FOX ニュースに出演しています (拍手)
Tôi là một người đồng tính tiến bộ xuất hiện và tranh luận trên Fox News.
色のついていない州では その州では ゲイ レズビアン バイセクシャル トランスジェンダーは解雇されることもありえます
Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới?
レズビアンであること、同性愛であることは、 ここ、インドを含め 世界中の多くの国で、 非常に居心地の悪く、 偏見にまみれた地位に いることです
Là một lesbian, một đồng tính nữ, người đồng tính luyến ái hầu hết trên thế giới, kể cả ở đây trong đất nước chúng tôi, Ấn Độ là phải đối mặt với sự ái ngại và những định kiến gắt gao.
でも あの地図にあった通り このミシガン州では ー ゲイ レズビアン バイセクシャル トランスジェンダーという理由で 合法的に人を解雇できます 合法的に人から住まいを奪うことができる州なのです ゲイ レズビアン バイセクシャル トランスジェンダーだというだけで この同性婚という問題も 誰かから権利を奪う話ではありません すでに憲法に書かれている権利を 保証する話です
Cũng hợp pháp luôn nếu bạn tống cổ ai đó khỏi ngôi nhà của chính họ bởi vì họ gay, lesbian, lưỡng tính hoặc chuyển giới, sau đó bạn nhận ra rằng cả cuộc trò chuyện này nói về sự bình đẳng trong hôn nhân không phải là tống cổ ai đi ngay lập tức, mà là dành cho họ những quyền lợi vốn đã được thiết lập sẵn.
レズビアン
"đồng tính"
現在のプロの演劇コミュニティにとって ショー演劇祭 ストラットフォード演劇祭だけでなく ロサンゼルス コーナーストーン劇場の存在も 非常に重要です これは9.11の後に バイア カトリック イスラム ユダヤ それにネイティブアメリカン ゲイやレズビアンのコミュニティなど 10の異なる信仰や信条を持つコミュニティから集まった アーティストの共同体です 参加者の個人プロジェクトに加え 1つの大きな演劇を作り上げ 信条の違いを探り共通点を見つけ出すことで コミュニティの壁を越えた癒しへの 大事な一歩を踏み出すこととなりました
Cộng đồng nhà hát chuyên nghiệp ngày nay được định nghĩa, không chỉ là Shaw and Statford Festivals, mà còn bằng Cornerstone Theater of Los Angeles, một tập hợp các nghệ sỹ, sau 11/9, tập hợp lại 10 cộng đồng tôn giáo khác nhau -- tôn giáo Đại Đồng, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo, Do Thái giáo, thậm chí là tôn giáo của người da đỏ và các cộng đồng đồng tính luyến ái, giúp đỡ họ tạo nên các chương trình riêng của họ, và một chương trình lớn, nơi mà họ khám phá những sự khác nhau trong niềm tin của họ và tìm ra điều tương đồng như là một bước quan trọng đầu tiên hướng tới hàn gắn cộng đồng.
そこへ若く昔の音楽が好きな レズビアンのグループが登場しました 昔マセドニアとボスニアから、 セルビアとスロベニアまで 広がった音楽です
Vậy gia nhập vào một nhóm người đồng tính, những phụ nữ trẻ yêu mến dòng nhạc cũ đã từng phủ sóng một vùng từ Macedonia cho đến Bosnia, từ Serbia đến Slovenia.
彼女はレズビアンであり、テルアヴィヴにパートナーと共に住んでいる。
Bà là người đồng tính nữ, và sống với một đối tác tại Tel Aviv.
私は レズビアンです
Tôi là một người đồng tính nữ.
表現としていやらしすぎるし 70年代のレズビアンポルノの イメージそのまま
Nghe quá tình dục, quá giống phim cấp 3 đồng tính những năm 70.
カミングアウトについて 考えるたび ただの「モルガナ」でいたい と思っていました ただの「モルガナ」であって 「レズビアンの友人モルガナ」でも 「同性愛者の同僚モルガナ」でもなく
Những lần nghĩ về việc bước ra ánh sáng trong quá khứ, tôi nghĩ về bản thân, tôi muốn được biết đến như Morgana, Một Morgana duy nhất, nhưng không phải là "bạn đồng tính nữ Morgana," hay là "người đồng nghiệp đồng tính Morgana."
旅を通じて 私はアラブ圏全体で 様々な意見を模索している男女に会いました より幸せな結婚生活が送れるよう 夫婦の手助けを試みる性科学者 学校で性教育が行えるよう 尽力する先駆者 レズビアンやゲイ― 性同一性障害や トランスジェンダーの男女 彼らはネット上や 実生活での支援を通じ 同じ立場の人々に 手を差し伸べようとしています
Trong chuyến du lịch của tôi, Tôi đã gặp nhiều đàn ông và phụ nữ trên toàn khu vực ả Rập những người đã khám phá quang phổ đó-- những chuyên gia về tình dục đang cố gắng giúp các cặp vợ chồng tìm thấy hạnh phúc lớn hơn trong cuộc hôn nhân của mình, những người tiến bộ đang cố gắng đưa giáo dục giới tính vào trường học, nhóm nhỏ những người đàn ông và phụ nữ, đồng tính nữ, đồng tính nam, chuyển giới, những người muốn giúp đỡ những người như họ với sáng kiến trực tuyến và hỗ trợ thực tế.
私たちは異性同士のカップルも 含めました 何らかの理由で男性が 良質な精子を持たない場合です それから明らかに精子を他から必要とする レズビアンのカップルも含めました
Chúng tôi phỏng vấn các đôi khác giới mà người đàn ông, vì một lí do nào đó, không có tinh trùng tốt, và những cặp đồng tính nữ, và tất nhiên họ cần tinh trùng từ người khác.
友人は レズビアン、ゲイ 両性愛者、トランスジェンダーという 自分と違う人をどう感じているのか
Bạn của tôi cảm thấy thế nào về người đồng tính nữ, nam, lưỡng giới, chuyển giới, lập dị và đang nghi vấn?
ゲイやレズビアンカップルは 結婚する権利を求めます
Các cặp đồng tính đấu tranh vì quyền được kết hôn.
性的指向(レズビアン、ゲイ、バイセクシャル、クエスチョニング、ヘテロセクシャルなど)
Khuynh hướng tình dục, bao gồm đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính, nghi ngờ giới tính hay khuynh hướng tình dục khác giới
仕事がデキるとか デキないとかは関係なく どれほど長くそこで働いていていようとも ゲイ レズビアン バイセクシャル トランスジェンダーなら 解雇できます
Không dựa trên chất lượng công việc của bạn, bất kể bạn đã làm việc bao lâu, nếu bạn bốc mùi, chỉ vì bạn đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ レズビアン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.