restricting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restricting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restricting trong Tiếng Anh.
Từ restricting trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạn chế, ràng buộc, bắt buộc, lựa, cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restricting
hạn chế
|
ràng buộc
|
bắt buộc
|
lựa
|
cưỡng bức
|
Xem thêm ví dụ
Some oppose any restrictions on pornography or dangerous drugs. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Everyone is restricted in his freedom by physical laws, such as the law of gravity, which cannot be ignored with impunity. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
To review payment method restrictions, see accepted payment methods. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Jackson et al. have used pTBN12, a well-defined plasmid, as a probe with AluI restriction fragments. Jackson và cộng sự. đã sử dụng pTBN12, một plasmid được xác định rõ ràng, như một đầu dò với các đoạn hạn chế AluI. |
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia. Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á. |
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus. Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt . |
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population. Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp. |
This is a restricted area, kid. Chỗ đó là vùng cấm đấy cu. |
A curated app store would give Microsoft the opportunity to restrict the manufacturer-installed bloatware that has plagued PCs for generations , IDC 's Gillen points out . Kho ứng dụng có kiểm duyệt sẽ mang đến cho Microsoft cơ hội hạn chế bloatware do nhà sản xuất cài vốn tràn ngập trên PC một thời gian dài , Gillen của IDC chỉ ra . |
In addition, the user's access to Microsoft Update is restricted to critical security updates, and as such, new versions of enhancements and other Microsoft products will no longer be able to be downloaded or installed. Thêm vào đó, người dùng bị hạn chế khi truy cập vào Microsoft Update để tải các bản cập nhật bảo mật, và như vậy, các bản cập nhật nâng cao mới và các sản phẩm Microsoft khác sẽ không thể được tải về hoặc cài đặt nữa. |
For prohibited and restricted content, review the policy guidelines. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
If your app uses geolocation or has content restrictions based on country, test devices can only show what's available in their location. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
I call these the three "R’s": rituals, relationships, restrictions. Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions). |
Note that when you reconnect to the internet, some content may no longer be available due to content changes or restrictions made by the video creator. Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
Coupled with restrictive land tenancy policies and extortion by Dutch soldiers, the tax provided grounds for the major insurrections of 1640 and 1652. Cùng với chính sách hạn định việc thuê đất là việc các binh sĩ Hà Lan tống tiền, thuế đã gây ra các cuộc khởi nghĩa lớn vào các năm 1640 và 1652. |
In June 2018, Google will update the Financial services policy to restrict the advertisement of Contracts for Difference, rolling spot forex and financial spread betting. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets. Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi. |
The slow-moving tram services are restricted to certain areas of the city. Dịch cụ xe điện chạy chậm được hạn chế trong một số khu vực nhất định của thành phố. |
Truly, displaying an accommodating and generous disposition toward Christians having a weaker conscience —or voluntarily restricting our choices and not insisting upon our rights— demonstrates “the same mental attitude that Christ Jesus had.” —Romans 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%. Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%. |
Some also argue that restricting distribution makes the license less free. Một số người cũng cho rằng hạn chế phân phối làm cho giấy phép ít mtựhdo ơn. |
OPEC often tries to influence prices by restricting production. OPEC cố gắng ảnh hưởng đến giá cả bằng cách hạn chế sản xuất. |
After the two ships separated, the destroyer returned to Boston where she entered the navy yard for restricted availability which continued until 3 June. Sau khi hai con tàu tách ra, chiếc tàu khu trục quay trở về Boston, nơi nó vào xưởng tàu để sửa chữa vốn kéo dài cho đến ngày 3 tháng 6. |
“Other passengers had luggage left behind because of weight restrictions, but to our relief, all our boxes arrived safely. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Although it was praised for its hardware improvement, such as the new Apple A5 chip, the software restriction on the iPad 2 and iOS in general drew criticism from various technology commentators. Mặc dù nó được đánh giá là có cải tiến phần cứng, chẳng hạn như chip mới của Apple A5, việc hạn chế phần mềm trên iPad 2 và iOS nói chung đã bị các nhà bình luận công nghệ khác nhau chỉ trích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restricting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restricting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.