reportáž trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reportáž trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reportáž trong Tiếng Séc.
Từ reportáž trong Tiếng Séc có nghĩa là phóng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reportáž
phóng sự(žurnalistický žánr založený na přímém pozorování) Musím teď jít natočit reportáž. Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự. |
Xem thêm ví dụ
Představte si, že jste reportér, který má za úkol připravit reportáž o událostech v Almovi 28. Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28. |
Webové stránky přinášejí reportáže o službě Các Trang Mạng Nhấn Mạnh về Sự Phục Vụ |
Aniž o tom Bill věděl, sledoval Harold krátce předtím televizní reportáž o tom, jak svědkové spolupracují na stavbě sálu Království a dokáží jej postavit velmi rychle. Bill đâu ngờ rằng trước đó Harold đã xem một mẩu tin thời sự trên truyền hình về việc các Nhân Chứng cùng chung sức xây cất một Phòng Nước Trời mới trong thời gian rất ngắn. |
Musím teď jít natočit reportáž. Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự. |
Ale jestli mě nezabijí, budu mít reportáž roku. Nhưng trừ khi họ giết tôi. |
Chci tu reportáž tady na stole, nebo máš padáka! Tôi muốn có bài viết trên bàn tôi hay là cậu sẽ bốc hơi đấy. |
Sheila Hammer nám nyní přinese exkluzivní reportáž z místa činu. Phóng viên Sheila Hammer đưa tin hiện trường độc quyền. |
Pak samozřejmě došlo na obvyklé reportáže o válkách a konfliktech po celém světě. Rồi dĩ nhiên, còn có tin tức thường lệ về chiến tranh và xung đột trên khắp thế giới. |
Doklady o autentické reportáži Bằng chứng về việc thuật lại xác thực |
Mám právo na reportáž. Tôi có quyền được biết câu chuyện. |
Následuje realistická reportáž, která špatnou zprávu vykresluje v těch nejčernějších barvách: „Cholera, do roku 1817 v Evropě neznámá nemoc, se šíří z Asie směrem na západ. Lời tường thuật hiện thực sau đó miêu tả tin chẳng lành ở mức độ đáng ghê sợ nhất: “Bệnh dịch tả, chưa từng biết đến ở Âu Châu cho đến năm 1817, đang lan tràn về phía tây từ Á Châu. |
V naší reportáži, šéf korporace MP, Dựa theo báo cáo đặc biệt của chúng tôi, đầu não của công ty MP, |
Takže když Guardian připravoval reportáž o válce v Afghánistánu, nemohli prostě přijít na Ministerstvo obrany a požádat o všechny informace. Khi báo Guardian điều tra uộc chiến ở Afghanistan, họ không thể tới Bộ Quốc phòng và yêu cầu thông tin. |
Tohle je nový druh reportáže. Đây là một hình thức mới của báo cáo! |
Tak proč ty reportáže? Tại sao báo chí lại thông báo khác? |
Představte si, že máte za úkol napsat reportáž o Šulově příběhu. Hãy tưởng tượng ra các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi câu chuyện về Su Lê. |
Tlačila jsem ho do reportáže, kterou... Tôi đã lôi ông ấy vào một chuyện mà ông ấy không muốn... |
A sakra, jestli tohle nebylo pro plukovníka Sikese, neměl by tolik vytřískat z každé reportáže. Chết tiệt, nếu không phải Vì Đại tá Sikes, thì Sẽ không Có nhiều vụ án được báo Cáo đâu. |
Nevím proč mě National Geographic nechal tohle udělat, nic takového nikdy předtím neumožnili, ale dovolilli mi ukázat vám pár fotografií z reportáže, kterou jsem právě dokončil, ale není ještě publikovaná. Tôi không biết tại sao đài National Geographic lại làm vậy, trước giờ họ chưa bao giờ làm như vậy, nhưng họ cho phép tôi cho các bạn xem một vài hình ảnh từ một bộ sưu tập tôi vừa mới hoàn thành nhưng chưa được công bố. |
Video také musí mít srozumitelný název a popis, ze kterého je patrné, že se jedná o reportáž či dokumentární záznam dané události. Video cũng phải có tiêu đề hoặc mô tả rõ ràng cho biết đây là video tường thuật hoặc tư liệu ghi lại nội dung đó. |
Reportáž má svou příchuť, a tuto příchuť mají evangelia.“ Sự tường thuật có ý vị và ý vị đó có trong các sách Phúc-âm”. |
Kim, tvoje reportáž o té studně zabrala, protože byla o ženských právech, ne o střílení. Cô biết không Kim, câu chuyện về ngôi làng của cô được chú ý là do nó không tào lao chút nào, nó đề cao nữ quyền. |
Žena zavolala na policejní stanici, když viděla reportáž v televizi. Một phụ nữ đã gọi đến đồn sau khi cô ấy xem báo cáo trên TV. |
Požádejte studenty, aby si představili, že jsou novináři a mají za úkol udělat reportáž o pokusu o vraždu hlavního soudce. Yêu cầu học sinh tưởng tượng rằng họ là các ký giả được chỉ định để báo cáo về nỗ lực ám sát vị trưởng phán quan. |
Hlásí se Fish Halman s čerstvými novinkami a reportáží o erupci chaosu, vražd a zhýralého chování, které zachvátilo dnes ráno oblast Long Beach. Có 1 vụ nổ đã xảy ra vô cùng bí ẩn vào sáng nay tại khu vực Long Beach. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reportáž trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.