レントゲンを撮る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ レントゲンを撮る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ レントゲンを撮る trong Tiếng Nhật.

Từ レントゲンを撮る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chiếu điện, chụp tia X, soi X quang, thấy rõ, thấy rõ quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ レントゲンを撮る

chiếu điện

(X-ray)

chụp tia X

soi X quang

thấy rõ

thấy rõ quá

Xem thêm ví dụ

この作品の良い点は ある瞬間を捉えたように見えることです X線の視覚を持ち合わせたかのようです X線のカメラで写真を撮ったようです
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
お断りしておきますが,わたしも8歳のライリーも写真を撮られているとは知りませんでした。
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
同じ写真を 撮っていても 私たちの ものの見方は 変わっていきます 娘は新たな節目を いくつも迎え 私は娘の目を通して ものを見るようになりました 娘が周りと どう関わり どんな見方をするか 分かるようになりました
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
結婚式やお年寄りなどの記念写真を 撮りはじめました
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
この写真はその夜撮ったものですが ずっと心に残るでしょう
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
これも全くあり得る話なのです こんにち北極圏を泳いでいる クジラの多くが 特にホッキョククジラのように 寿命の長い種であれば― イヌイットに「人間の2人分生きる」 と言われているくらいですから― ジャック・クストーが映画を撮った 1956年に このクジラが 生きていたこともあり得ます
Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó.
ですから iPhoneで写真を撮ると 全員の名前が分かります もちろん 間違いもします (笑)
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
この写真は,木々の生い茂る現在のエリコを撮ったものである。
Bức hình này cho thấy cây cối ở Giê Ri Cô ngày nay.
こんな風にカメラを使う企業が 他にもあります フェイスブックとは関係ありませんが― 皆さんの写真を撮って ソーシャルメディアに繋げます ある人が黒のドレスを 好むことがわかると 店の人が こんな風に 話しかけるかもしれません― 「貴女にぴったりお似合いの 黒のドレスが5着ありますよ」
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
生物発光で有名なプエルトリコの湾などの 特別な場所で撮影したのではなく サンディエゴの港で撮ったものです
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
これは2カ月前に撮った私の写真です お気に入りの動物 オウムガイと 一緒なのでお見せしました
Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ.
あれ に ら れ て た か 。
Có thể lòe tôi đây.
これは数年前に撮った写真で 築地市場のセリの様子です。
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
トキュメンタリーの写真家として 私は父の最初の動きを 写真に収めなければと思いました 赤ちゃんの写真を撮る 母親のように
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
レントゲン 撮影 テスト 。
Thử chế độ nhiễu sáng
「暴力や武器を撮る気はない
Tôi không hứng thú với việc chụp lại bạo lực và vũ khí.
それ で トラスク は 彼女 の 写真 を っ て い る
Vậy Trask thường chụp hình cô ta.
全部 ビデオ に っ た から 、 後 で 観れ る よ 。
Con ghi cả lại vào máy rồi, nên bố có thể xem nó.
家族で撮った最近の写真
Ảnh chụp gần đây của gia đình
これは私たちが撮った 最高の映像だと思いますが 目を見張るのは 結末が予測できないところです
DJ: Điều tuyệt vời trong những khoảnh khắc như thế này, mà có lẽ cũng là cột mốc đáng nhớ trong nghề nghiệp của chúng tôi là bạn không bao giờ biết chuyện này sẽ kết thúc như thế nào cả.
私は全員の手の写真を撮りました 手を見るだけで その人のことが よく解るものです それぞれの顔写真も撮り
Tôi chụp ảnh cả hai bàn tay, và tôi nghĩ bạn có thể hiểu khá nhiều về một người bằng cách xem bàn tay họ.
その場で何千枚もの写真を撮り
Tại những nơi đó, tôi chụp hàng nghìn tấm ảnh.
ここで写真を撮ってもよろしいですか。
Ở đây có cho phép chụp ảnh không?
こちらは 別の3次元絵画を 撮った写真です
Đây chỉ là một bức ảnh của một trong 3 bức tranh không gian 3 chiều của tôi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ レントゲンを撮る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.