řemeslník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řemeslník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řemeslník trong Tiếng Séc.
Từ řemeslník trong Tiếng Séc có các nghĩa là Nghệ nhân, thợ thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řemeslník
Nghệ nhânnoun (zkušený manuální pracovník) I ty vzdálené, týkají se řemeslníků schopných sestrojit válečné stroje. Kể cả việc lạ lùng là tên nghệ nhân này có thể chế tạo được cổ máy chiến tranh. |
thợ thủ côngnoun Jakou církevní budovu by mohl zručný řemeslník postavit se správným nářadím nebo správnými nástroji? Một thợ thủ công lành nghề có thể xây cất loại nhà thờ nào với đúng đồ nghề hoặc dụng cụ? |
Xem thêm ví dụ
Na živobytí si vydělával rukama jako řemeslník. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
16 Když řemeslník začíná pracovat, přichystá si nástroje, které bude potřebovat. 16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết. |
2 Kdy můžeš brožury používat: Řemeslník použije určitý nástroj vždy, když je to potřeba. 2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích. |
Jen málo řemeslníků dokáže vyrábět — tak říkajíc z ničeho — tolik krásných výrobků. Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này. |
Tento počin i další veřejně prospěšné práce, které vykonávali misijní řemeslníci, ji uspokojily na tak dlouho, že bylo možné dokončit tisk celé Bible s výjimkou několika knih Hebrejských písem. Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Upoutal pozornost řemeslníků, když jim nejdříve připomněl, že zdrojem jejich blahobytu je prodej model. Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng. |
Nevědomá mysl je lačná po chvílích transcendence, když není jasné rozlišení mezi částmi mozku, když jsme pohlceni úkolem - když se řemeslník naplno oddá svému řemeslu, když vnímá přírodovědec jednotu s přírodou, když věřící cítí jednotu s boží láskou. Trí óc vô thức thì khao khát những khoảnh khác của sự siêu việt khi mà đường đi của trí óc biến mất chúng ta sẽ lạc lối trong sự thách thức hay một nhiệm vụ -- khi mà một người thợ lành nghề cảm thấy lạc lối trong chính nghề của mình, khi mà một nhà tự nhiên học cảm thấy hòa làm một với thiên nhiên, khi mà một tín đồ hòa mình với tình yêu của Chúa. |
18 Z různých studií vyplývá, že v mnoha zemích není největší poptávka po absolventech univerzit, ale po řemeslnících a pracovnících ve službách. 18 Nghiên cứu cho thấy, ở nhiều nước có nhu cầu cấp bách, không phải cần nhân viên tốt nghiệp đại học mà là nhân viên ngành lao động chân tay và dịch vụ. |
Vznikala nová města, protože rostl počet řemeslníků a obchodníků. Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên. |
1 Řemeslníci používají různé nářadí. 1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng. |
11 A vizte, v obou těchto zemích bylo všemožného zlata a stříbra a drahých rud všeho druhu; a byli tam také zruční řemeslníci, kteří zpracovávali všechny druhy rud a čistili je; a tak zbohatli. 11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có. |
Chán je fanouškem řemeslníků všeho druhu. Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa. |
Ale podobně jako musí být nebroušený diamant velmi pečlivě vybroušen zručným řemeslníkem, aby se třpytil, musel se i Albert zbavit určitých světských postojů a jednání, aby uvedl svůj život do souladu s Božími spravedlivými měřítky. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
Amenhotep I. byl pravděpodobně tím, kdo vybudoval vesnici dělníků v Dér el-Medíně, kde žili řemeslníci, kteří v thébské nekropoli po generace stavěli a zdobili hrobky vládců a šlechticů. Có lẽ rằng Amenhotep I chính là người sáng lập nên ngôi làng dành cho các nghệ nhân tại Deir el-Medina, người dân của nó có trách nhiệm tạo ra các tác phẩm nghệ thuật cho những ngôi mộ thuộc khu nghĩa địa Theban dành cho các vị vua và quý tộc sau này của Tân Vương Quốc. |
Předsedající biskupstvo společně s více než 2000 řemeslníky hrdě vrací „starý, původní Tabernacle“ spolu se stoletou zárukou. Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, cùng với hơn 2.000 thợ lành nghề, xin hãnh diện giao lại “Đại Thính Đường cũ nguyên thủy” này cùng với 100 năm bảo đảm. |
Kdybyste stavěli dům, najali byste si všechny zkušené řemeslníky z okolí? Để minh họa, nếu bạn muốn xây một căn nhà, liệu bạn có thuê tất cả những thợ giỏi trong vùng bạn sống không? |
Takže pro Aristotela je to ohýbání pravidel, pravidlo improvizace a hledání výjimek, které vidíte u zručných řemeslníků, právě to, co potřebujete, abyste se stali zručným morálním řemeslníkem. Do đó với Aristotle, việc bẻ cong luật lệ, tìm những trường hợp ngoại lệ và tìm cách tự ứng biến mà bạn thấy ở những người thợ thủ công lành nghề chính xác là những gì bạn cần để trởi thành một " người thợ lành nghề " trong lĩnh vực đạo đức. |
Řemeslníci, kteří se na stavbě podíleli, nakonec Mojžíšovi řekli: „Lidé nosí mnohem víc, než co vyžaduje služba pro dílo, které Jehova přikázal vykonat.“ Các nghệ nhân cuối cùng phải nói với Môi-se: “Dân-sự đem đến dư bội-phần đặng làm các công-việc mà Đức Giê-hô-va đã phán dặn”. |
Jakou církevní budovu by mohl zručný řemeslník postavit se správným nářadím nebo správnými nástroji? Một thợ thủ công lành nghề có thể xây cất loại nhà thờ nào với đúng đồ nghề hoặc dụng cụ? |
Když poprvé dobyl Jeruzalém, zajal krále Jehojakina, knížata, bojovníky a řemeslníky a všechny je odvedl do Babylonu. Lần đầu tấn công Giê-ru-sa-lem, ông bắt vua Giê-hô-gia-kin, các quan, chiến binh cùng mọi thợ thủ công sang Ba-by-lôn lưu đày. |
Studenti získávají vzdělání, aby se z nich stali řemeslníci, systémoví analytici, administrativní poradci, technici, správci informačních systémů, zdravotní sestry, nemocniční pracovníci, počítačoví programátoři, počítačoví inženýři, módní návrháři, účetní, elektrotechnici, učitelé angličtiny, pekaři, hoteliéři a grafici, mám-li zmínit jen některé. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Lidé, dříve řemeslnící a pouzí nadšenci jsou nyní tvůrci, a přinášejí ohromný objem inovací. Những người từng là thợ thủ công hay là người có tài lẻ trở thành những ngườ chế tạo, và họ là những người chịu trách nhiệm cho hàng loạt những cải tiến trên diện rộng |
Později jsem se rozhodl živit se rukama, a stal se řemeslníkem. Sau này, tôi chọn làm việc chân tay và trở thành một người thợ chuyên nghiệp. |
Přece jen byli pro společnost důležití jako řemeslníci, nádeníci a daňoví poplatníci. Suy cho cùng, nhóm người này đóng vai trò quan trọng trong việc đóng thuế và làm những nghề như thủ công mỹ nghệ, thủ công và lao động chân tay. |
Ale znamenitá práce zručného řemeslníka nezůstane skrytá. Dĩ nhiên làm việc cho “người thường dân” không có gì đáng chê, nhưng công trình khéo léo của người thợ sẽ không ở mãi trong bóng tối. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řemeslník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.