reloj de péndulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reloj de péndulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reloj de péndulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reloj de péndulo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đồng hồ quả lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reloj de péndulo
Đồng hồ quả lắc
|
Xem thêm ví dụ
El reloj moderno se basó en el balanceo de un péndulo o la vibración de un cristal de quarzo, que era mucho más preciso que un reloj de arena o las velas. Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến. |
Y Christiaan Huygens, cuando inventó el reloj de péndulo, comenzó a poner esto en práctica. Khi Christian Huygens phát minh đồng hồ quả lắc, ông đã hoàn thành điều này. |
Invención del reloj de péndulo por Christian Huygens. Horologium Oscillitorium là để vinh danh người phát minh ra đồng hồ quả lắc là Christian Huygens. |
Y hasta que se perfeccionó el reloj de péndulo, alrededor del 1700, el reloj más exacto era probablemente el de agua. Và trước khi đồng hồ quả lắc được hoàn thiện vào khoảng 1700, thì đồng hồ nước có lẽ là vật đo thời gian chính xác nhất. |
El sello está escondido en la parte de atrás del péndulo del reloj que está en la repisa de la chimenea. Con tem được giấu đằng sau quả lắc của chiếc đồng hồ trên bệ lò sưởi.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reloj de péndulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reloj de péndulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.