rekrutacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rekrutacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekrutacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ rekrutacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tuyển dụng, Tuyển dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rekrutacja

tuyển dụng

noun

To była część rekrutacji.
Rõ ràng đó là một phần trong quá trình tuyển dụng.

Tuyển dụng

" Rekrutacja talentów "?
" Tuyển dụng nhân tài "?

Xem thêm ví dụ

Przy rekrutacji, awansie czy corocznej rozmowie o podwyżce, pracodawca, wykorzystując tajemnicę, może zaoszczędzić sporo pieniędzy.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
Podczas rekrutacji w Albany w stanie Nowy Jork wysłał krótki artykuł do miesięcznika Reader’s Digest.
Trong khi thi hành công tác tuyển mộ ở Albany, New York, ông đã gửi một bài viết ngắn cho tạp chí Reader Digest.
Sukces Amina w rekrutacji oficerów polegał na tym, że Daud „wydany w lewo”, wkrótce po objęciu władzy miał „zdradzić lewicę”.
Thành công của Hafizullah Amin trong việc tuyển mộ các sĩ quan quân đội nằm trong thực tế là Daoud "phản bội cánh tả" ngay sau khi nắm quyền.
Chciał się od nas zdystansować, ponieważ media ukrzyżowały nas za inwestowanie 40% dochodu brutto w rekrutację i obsługę klienta, oraz magię doświadczenia, a nie istnieje terminologia księgowa, która opisuje ten rodzaj inwestycji w rozwój i przyszłość inaczej niż przy użyciu demonicznej etykiety kosztów ogólnych.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.
W tej chwili mamy tylko jedno wolne miejsce, dlatego musimy... przeprowadzić rekrutację.
Ồ, hiện giờ chỉ còn một chỗ trống thôi nên chúng ta sẽ phải tiến hành... thi sát hạch.
Omija mnie noc rekrutacji.
Cháu vừa bỏ qua " Đêm thử thách, " đó Chú Samuel.
Liedrzy tego ruchu używali Budrusu jako jednego z narzędzi do rekrutacji.
Người lãnh đạo của phong trào này đã dùng Budrus làm công cụ tuyển mộ chính.
Sądzimy, że prowadzą rekrutację wśród obywateli USA.
Chúng tôi tin rằng họ đang tích cực tuyển chọn công dân Mỹ.
To chyba miała być rekrutacja.
Tôi đã nghĩ đây chỉ là một nhiệm vụ chiêu mộ.
Po pierwszym etapie procesu rekrutacji, została garstka wolnych miejsc i miały zostać udostępnione rano, tysiące ludzi ustawiło się w kolejce, w nadziei, że miejsc wystarczy i dla nich.
Có một số ít các vị trí còn lại từ buổi nhập học chính thức, và vào đêm trước hôm họ sẽ mở quá trình đăng tuyển, hàng ngàn người đã xếp hàng bên ngoài cánh cổng thành hàng dài một dặm, hi vọng là người đầu tiên trong hàng có được một trong những vị trí đó.
Zupełnie jak przy rekrutacji.
Giống như thuở cậu mới vào nghề vậy.
Nie zajmujemy się rekrutacją.
Lôi kéo không phải thứ bọn em làm.
Udostępniliśmy nasze materiały światu i nagle znalazły się miliony ludzi pomagający szerzyć idee naszych mówców ułatwiając nam jednocześnie rekrutację i motywowanie następnych.
Chúng tôi đã đưa những bài nói của chúng tôi đến với thế giới và bỗng có đến hàng triệu người ở ngoài kia giúp tuyên truyền những ý tưởng của những người thuyết trình và nhờ đó giúp chúng tôi kêu gọi và thúc đẩy thế hệ những người thuyết trình tiếp theo.
Tego kłamstwa nie było podczas rekrutacji!
Những gì ông từng nói với tôi khi tôi gia nhập là nói dối ư.
Ponadto pamiętaj, że osoba odpowiedzialna za rekrutację nie jest twoim wrogiem.
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn.
Niezła rekrutacja, Torrance.
Tuyæn ngõñi giÏi lØm Torrance
Inne projekty polegały na współpracy z różnymi organizacjami pozarządowymi oraz rządem jordańskim w zakresie interwencji kryzysowych, a także przeprowadzania rekrutacji pośród jordańskich studentów w celu corocznego przydzielenia jednego lub dwóch stypendiów na Uniwersytet Brighama Younga.
Các dự án khác gồm có làm việc với các tổ chức phi chính phủ khác (NGO) và chính quyền Jordan về sự đáp ứng khẩn cấp cùng nghiên cứu kiểm tra lý lịch học sinh Jordan để nhận được một trong hai học bổng mỗi năm để theo học trường Brigham Young University.
Okazuje się, że ABADDON prowadzi rekrutację, a żeby móc się z nimi spotkać, musisz podać trzy skradzione tożsamości albo rozszyfrować jakieś puzzle.
Hóa ra ABADDON đang tuyển dụng thành viên, và để được gặp trực tiếp bọn họ, thì một là cậu phải lấy cắp danh tính của ba người giao cho chúng... hai là giải một câu đố.
Zdaniem owych naukowców być może dlatego, że działy personalne — odpowiedzialne za rekrutację — są obsadzone głównie przez kobiety.
Các nhà nghiên cứu ở Israel cho rằng có lẽ vì đa số nhân viên làm trong các bộ phận nhân sự là nữ, nơi quyết định ai được phỏng vấn.
Niektórzy nawet uważali, że zostali przyjęci przez błąd w rekrutacji.
Một số còn tin rằng mình được nhận vì một sai sót tuyển sinh.
Firmy te mniej czasu poświęcają na rekrutację.
Họ có thời gian tuyển dụng dễ dàng hơn.
Skupiają się na rekrutacji żołnierzy, otwarcie oferując lepsze płace, lepsze premie i ścieżki awansu, nie mówiąc o lepszym jedzeniu, niż to, które proponuje wojsko.
Họ tập trung vào hầu hết vào việc tuyển dụng trong quân đội và họ quảng cáo công khai về những mức lương tốt hơn những quyền lợi tốt hơn, những con đường thăng tiến tốt hơn, nhưng không đề cập về những thực phẩm tốt hơn hơn là những gì quân đội có thể vận chuyển.
To była część rekrutacji.
Rõ ràng đó là một phần trong quá trình tuyển dụng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekrutacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.