reinstecken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reinstecken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinstecken trong Tiếng Đức.
Từ reinstecken trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, để, giáng cho, đưa vào, nhập vào, tống cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reinstecken
đặt
|
để
|
giáng cho
|
đưa vào, nhập vào
|
tống cho
|
Xem thêm ví dụ
3. Den Mund aufmachen und den Löffel reinstecken. Ba, há miệng ra vào cho cơm vào. |
Hey, wann kann ich hier saubermachen und einen neuen Mieter hier reinstecken? Này, khi nào thì tôi có thể dọn dẹp căn hộ này và cho người khác mướn? |
Was, wenn ich einen Zitteraal da reinstecke? Em sẽ bỏ con lươn điện vào một trong mấy cái ống kia. |
Ich werde nichts in dich reinstecken, Natasha. Tôi sẽ không nhét bất cứ gì vào trong cô đâu, Natasha. |
Er muss nur seinen Rüssel tiefer reinstecken und schon- Và hắn sẽ nhìn vô và sẽ thấy... |
Sie wollen mir einen Finger reinstecken. Tôi sẽ lên xe và để cho ông mò mẫm tôi. |
3. Den Mund aufmachen und den Löffel reinstecken. Thứ ba là há miệng ra và cho cái muỗng vào. |
Alles, das ich reinstecke, kommt einfach zurück. Tất cả mọi thứ tôi ném qua đều bị bật lại. |
Ich brauch nur eine Knochenbiopsie, bevor du die Nadel reinsteckst. Chỉ cần anh làm hộ sinh thiết xương trước khi cho ép đinh nẹp vào. |
Ich komme besser, wenn du etwas in mich reinsteckst. Tôi sẽ hứng thú hơn nếu cô bỏ cái gì đó bên trong tôi. |
Ihm'nen Stift reinstecken. Thọc cây bút vào họng... |
Sieh nur, wie viel Arbeit du da reinsteckst. Nhìn những tác phẩm mà em đã làm xem. |
Einige wollen dich fesseln, andere dir irgendwas reinstecken. Có người muốn trói cô lại, người khác lại thọc đồ vô người cô. |
Männer müssen ihn reinstecken, wo es geht. Aber für Frauen geht es nur um Geborgenheit und Bindungswunsch und wer weiß, was für einen Scheiß. Đàn ông muốn dùi ở đâu thì dùi còn đàn bà thì chỉ biết giữ an toàn và trách nhiệm và bao nhiêu cái thứ chó chết nữa! |
Wenn ich Sie wäre, würd ich weder den Finger noch sonst was da reinstecken. Nếu tôi là ông, tôi sẽ không chọc ngón tay hay bất cứ cái gì khác vào trong đó |
Im gleichen Maß, wie man die Menge der Details ausgleichen kann, welche die Menschen in die mentalen Repräsentationen der nahen und fernen Zukunft reinstecken, fangen Menschen an, Entscheidungen über die beiden in der gleichen Art und Weise zu treffen. Tới mức độ bạn có thể cân bằng lượng chi tiết mọi người đặt vào tái hiện tâm trí về tương lai gần và xa, mọi người bắt đầu quyết định về 2 cái giống nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinstecken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.