rehearsing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rehearsing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rehearsing trong Tiếng Anh.
Từ rehearsing trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài tập, luyện tập, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rehearsing
bài tập
|
luyện tập
|
vận động
|
Xem thêm ví dụ
He then proceeds to prepare his presentations by rehearsing one with each magazine. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
While there is some benefit in silently reviewing what you are going to say, many find it more helpful to rehearse their presentation out loud. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Never one to waste it in rehearsal, I know. Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết. |
Reaching Hawaiian waters, Wickes spent the first two weeks of September engaged in supporting landing rehearsals at Lahaina Roads, Maui, "in preparation for forthcoming operations." Đi đến vùng biển Hawaii, nó trải qua nữa đầu tháng 9 tham gia hỗ trợ các cuộc tổng dợt đổ bộ tại khu vực Lahaina Roads, Maui nhằm chuẩn bị cho những chiến dịch sắp tới. |
Josie ran to the living room, excited to rehearse her script. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
So I thought we rehearsed this. Chúng ta rõ ràng đã tập thử rồi. |
By rehearsing your presentation, you will feel more confident and manifest personal conviction when speaking to people in the territory. Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực. |
I'm in the middle of rehearsal. Tôi đang ở giữa một buổi diễn tập. |
These are vinyl blinds that are integrated into the windows themselves, again with failsafe mechanisms that can be lifted such that you can completely demystify, if you chose, the operations of the theater going on behind, rehearsals and so forth. Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập... |
Once, while filming a scene for Circus of the Stars in 1987 and later that same year rehearsing a promotional stunt on The Tonight Show, when the same leopard attacked her. Một lần, trong khi quay một cảnh cho Circus of the Stars vào năm 1987 và sau đó cùng năm đó đang thực hiện một pha nguy hiểm quảng cáo trên The Tonight Show, khi cùng một con báo tấn công cô. |
Because the rehearsal meant a great challenge to me. Buổi tập là cả thách thức tuyệt vời đối với tôi. |
The U-20 tournament serves as a dress rehearsal for the larger competition. Giải đấu U-20 phục vụ như một buổi thử nghiệm cho giải đấu lớn hơn. |
The ensemble rehearsed for less than two weeks before the performance, and despite the solid dynamics of Double Trouble for the first half of the performance, according to Patoski and Crawford, the big band concept never entirely took form. Họ đã luyện tập cùng nhau trước buổi diễn chưa đến hai tuần và dù nửa đầu buổi diễn với sự tham gia của Double Trouble, nhưng theo Patoski và Crawford, khái niệm về một ban nhạc lớn chưa từng hình thành. |
Following the Marshalls operation, Halsey Powell departed Pearl Harbor on 30 May for rehearsals in connection with the upcoming Marianas invasions. Sau các hoạt động tại quần đảo Marshall, Halsey Powell khởi hành từ Trân Châu Cảng vào ngày 30 tháng 5 để tổng dượt cho cuộc đổ bộ tiếp theo lên quần đảo Mariana. |
It depends on whether Sonny ever gets here for the rehearsal. Tùy thuộc xem Sonny có đến được để tập hay không. |
Lennon taught the musicians the chord progression and a working arrangement for "Imagine", rehearsing the song until he deemed the musicians ready to record. Lennon hướng dẫn các nhạc công chơi hợp âm và phối khí cho "Imagine", và bắt họ luyện tập cho tới khi ông cảm thấy các nhạc công đã sẵn sàng để thu âm. |
He sent Spears an unused song of Toni Braxton; she rehearsed for a week and recorded her vocals in a studio with a sound engineer. Ông đã gửi Spears một bài hát không được sử dụng của Toni Braxton; cô đã luyện tập trong một tuần và thu âm lại giọng hát của mình trong một phòng thu với một kỹ sư âm thanh. |
That evening, the fast transport and the embarked raiders rehearsed the landing at Vella Lavella. Chiều tối hôm đó, chiếc tàu vận chuyển cao tốc và lính biệt kích tổng dợt thực hành đổ bộ tại Vella Lavella. |
I'm glad we're having a rehearsal dinner. Tớ rất vui vì được ăn tối thử thế này. |
B Blues," "The Seer," "The Apostate," and "Avatar" were developed during tours and rehearsals while the rest of the songs were created in the studio. B Blues," "The Seer," "The Apostate," và "Avatar" được phát triển và biểu diễn trong các tour diễn trong khi phần còn lại của album được sáng tác trong phòng thu. |
After first checking into their Chelsea hotel, they arrived at EMI Studios early in the afternoon where they set up their equipment in Studio 3 and began rehearsing six songs including: "Please Please Me", "Love Me Do" and a song originally composed for Adam Faith by Mitch Murray called "How Do You Do It?" which George Martin "was insisting, in the apparent absence of any stronger original material, would be the group's first single". Sau khi đặt phòng ở khách sạn Chelsea, họ cùng nhau tới phòng thu của EMI vào đầu buổi chiều, và họ cùng tới phòng thu số 3 để cùng nhau nghe 6 ca khúc trong đó có "Please Please Me", "Love Me Do" và ca khúc "How Do You Do It?" sáng tác bởi Mitch Murray mà nhà sản xuất George Martin "đã nhấn mạnh, rằng nếu không phải là đòi hỏi một sản phẩm tự tay ban nhạc làm, thì đó hẳn đã là đĩa đơn đầu tiên của nhóm". |
This is why we're rehearsing. Giờ là lý do vì sao chúng ta hay lẩm bẩm một mình. |
Rehearsal in ruins as Van Dort boy causes chaos! Con trai nhà Van Dort gây náo loạn trong buổi tập nghi thức! |
When we were rehearsing last night, he had fun watching the elephants. Tối hôm qua, khi chúng tôi thử lại anh ấy rất vui khi xem những chú voi. |
20 And I did rehearse unto them the words of aIsaiah, who spake bconcerning the crestoration of the Jews, or of the house of Israel; and after they were restored they should no more be confounded, neither should they be scattered again. 20 Và tôi đã nhắc lại cho họ nghe những lời nói của aÊ Sai về sự phục hồi dân Do Thái, hay là gia tộc Y Sơ Ra Ên; và sau khi được phục hồi họ sẽ không còn bị lẫn lộn và phân tán nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rehearsing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rehearsing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.