redarguir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redarguir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redarguir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ redarguir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả lời, hồi âm, hợp, hồi đáp, đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redarguir

trả lời

(answer)

hồi âm

hợp

(answer)

hồi đáp

đáp

(answer)

Xem thêm ví dụ

“Toda a Escritura é divinamente inspirada, e proveitosa para ensinar, para redarguir, para corrigir, para instruir em justiça;
“Cả Kinh Thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình,
Redarguir— repreensão, reprimenda, admoestação ou correção, geralmente de modo bondoso.
Bẻ trách—quở trách, trừng phạt, rầy la, hay sửa phạt, thường bằng một cách nhân từ.
Quem realmente és tu, então, . . . para redarguires a Deus?” — Romanos 9:14-20.
Ngươi là ai, mà dám cãi lại cùng Đức Chúa Trời?”.—Rô-ma 9:14-20.
Redarguir
Bẻ trách
16 Toda a Escritura é divinamente inspirada, e proveitosa para ensinar, para redargüir, para corrigir, para instruir em justiça;
16 Tất cả thánh thư được ban cho qua sự soi dẫn của Thượng Đế, và được hữu ích cho giáo lý, cho sự khiển trách, sửa chữa, cho cách chỉ dạy trong sự ngay chính:
O apóstolo Paulo nos diz: “Quem realmente és tu, então, ó homem, para redargüires a Deus?
Sứ đồ Phao-lô nói với chúng ta: “Nhưng, hỡi người, ngươi là ai, mà dám cãi lại cùng Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redarguir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.