řečnický pult trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řečnický pult trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řečnický pult trong Tiếng Séc.
Từ řečnický pult trong Tiếng Séc có các nghĩa là giá kinh hát lễ, bục giảng, bục giảng kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řečnický pult
giá kinh hát lễ(lectern) |
bục giảng(lectern) |
bục giảng kinh(lectern) |
Xem thêm ví dụ
A dnes, když stojím u tohoto řečnického pultu, svědčím o tom, že Ježíš je Kristus, Vykupitel světa. Và hôm nay, khi đứng sau bục giảng này, tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của thế gian. |
Zakončím jeho slovy, která pronesl u tohoto řečnického pultu. Tôi kết thúc với những lời của Chủ Tịch Monson đã nói từ bục giảng này. |
Každý z těchto smrtelných andělů, který přišel k tomuto řečnickému pultu, svým způsobem „zatroubil na pozoun Boží“. Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.” |
Když stojím u tohoto řečnického pultu, představuji si tváře mladých žen po celém světě. Khi đứng tại bục giảng này, tôi hình dung ra gương mặt của các thiếu nữ trên khắp thế giới. |
Od tohoto řečnického pultu v roce 1870 Eliza R. Từ bục giảng này vào năm 1870, Eliza R. |
Starší Perry stál u tohoto řečnického pultu před pouhými šesti měsíci. Chỉ cách đây sáu tháng, Anh Cả Perry đã đứng tại bục giảng này. |
My, kteří během konference přicházíme k tomuto řečnickému pultu, pociťujeme moc plynoucí z vašich modliteb. Những người trong chúng tôi đến bục giảng này trong lúc đại hội đều cảm thấy quyền năng của những lời cầu nguyện của các anh chị em. |
Řečnický pult, u kterého nyní stojím, je vyrobeno ze dřeva ořešáku, který vyrostl na zahradě presidenta Gordona B. Bục giảng nơi tôi đang đứng ở đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B. |
Když přijdeš k řečnickému pultu, některý bratr ti obvykle nastaví mikrofon. Khi bạn bước đến trước bục giảng, thường sẽ có một anh điều chỉnh vị trí của micrô. |
Chystal se položit poslední část koberce – pod tento historický řečnický pult. Anh đang chuẩn bị trải tấm thảm cuối cùng—dưới bục giảng lịch sử này. |
Naskládané kufry sloužily při veřejné přednášce jako řečnický pult Các va li xếp thành chồng để dùng làm bục giảng cho bài diễn văn công cộng |
Mohou být ve vaší místní kongregaci nebo mohou promlouvat u řečnického pultu na generální konferenci. Họ có thể ở trong các giáo đoàn địa phương của các anh chị em, hoặc nói chuyện từ bục giảng tại đại hội trung ương. |
Russell Ballard jasně učil u tohoto řečnického pultu před pouhým rokem.6 Bible je slovo Boží. Russell Ballard đã dạy rất rõ ràng từ bục giảng này chỉ cách đây đúng một năm.6 Kinh Thánh là lời của Thượng Đế. |
Studujeme je v písmech, diskutujeme o nich v Nedělní škole a často o nich slýcháme od řečnického pultu. Chúng ta đã học các nguyên tắc này trong thánh thư, chúng ta đã thảo luận các nguyên tắc này trong Trường Chủ Nhật, và chúng ta đã nghe các nguyên tắc này nhiều lần từ bục giảng. |
Jde-li o proslov na pódiu za řečnickým pultem, nejsou poznámky žádným problémem. Nếu là bài giảng nói trên bục và bạn biết sẽ dùng một giảng đàn, thì các ghi chép của bạn không đặt ra vấn đề gì cả. |
Když jsem tehdy přistupoval k tomuto řečnickému pultu, započala zrovna válka proti terorismu. Khi tôi đứng ở bục giảng này vào lúc ấy, cuộc chiến tranh chống khủng bố mới vừa bắt đầu. |
Prorok a Oliver Cowdery se odebrali k západnímu řečnickému pultu v chrámu Kirtland. Vị Tiên Tri và Oliver Cowdery đã đi đến phòng giảng phía tây trong Đền Thờ Kirtland. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řečnický pult trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.