ラック trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ラック trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ラック trong Tiếng Nhật.

Từ ラック trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vận may, vận, may mắn, phúc, số phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ラック

vận may

(luck)

vận

(luck)

may mắn

(luck)

phúc

(luck)

số phận

(fortune)

Xem thêm ví dụ

』(アニメロミックス プレゼンツ セイ グッドラック)とは、「超!
(Phiên bản Great Tour Band) "We Are."
" アヒル に な る まで は 幸せ じゃ な い " ( ラック と ダック を かけ て い る )
" Đời sẽ không phất lên được nếu không có vịt. "
サーバ・ラックの数がわかります
Có bao nhiêu kệ máy chủ có thể để trong đó?
グッドラック マイク !
Chúc may mắn, Mike!
その 女の子 の ラック は どんな ん だっ た 、 なあ ?
Con bé hàng khủng ấy phải không, hả?
または、パソコン内のファイルをマウスでクリックしてドラックすることで Cyberduck のフォルダにアップロードすることもできます。
Hoặc, bạn có thể nhấp và kéo tệp từ máy tính vào thư mục trong Cyberduck để tải lên.
表紙: 人通りの多い場所で,開拓者の夫婦が移動式の展示用ラックを使って証言している
HÌNH BÌA: Một cặp vợ chồng tiên phong dùng xe trưng bày ấn phẩm để làm chứng tại nơi đông người qua lại trong thành phố
1764年から1767年にかけ、有名なジェヴォーダンの獣の被害者がポーラックで出た。
Từ năm 1764-1767 là thời kỳ rộ lên những vụ quái thú Gevaudan tấn công loài người.
その言語数はもっと増える見込みです。 エホバの証人は,家から家の宣教や街路証言によってはっきり見分けられます。 街路証言では,展示テーブルや移動式の展示用ラックを用いることもあります。
Nhân Chứng Giê-hô-va được nhận diện rõ qua việc rao giảng từng nhà và trên đường phố. Đôi khi, họ dùng những bàn trưng bày ấn phẩm và quầy lưu động.
反 政府 の 落書き は 全部 なく な り ま し た 遵法 市民 の ラック と 息子 ブルー の おかげ で す
Và những hình vẽ nổi loạn không còn nữa nhờ chú bé Áo Xanh năng động, tuân thủ luật và ông bố vui tính của nó.
グッドラック ジェームス !
Chúc may mắn, James!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ラック trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.