ratoncito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ratoncito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratoncito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ratoncito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chuột mickey. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ratoncito
chuột mickey
|
Xem thêm ví dụ
Eres un ratoncito extraño, ¿no? Ngươi thật thẳng thắng đây, chú chuột bé nhỏ. |
Como ratoncitos. Như con chuột nhắt... |
¿Llamo al ratoncito Pérez? Hay mẹ gọi cho tiên răng nhé? |
¿Te lastimaste, ratoncito? Chuột Nhỏ? |
Adiós, pequeños ratoncitos. Tạm biệt, những chú chuột. |
Eres un ratoncito raro. Ngươi là 1 con chuột thẳng thắng. |
Par de ratoncitos ¿quieren un poco de queso? Liệu 2 đứa... có muốn một ít phô mai không? |
Por favor, engúlleme el ratoncito. Hãy cứ tự nhiên đi. |
Nunca creí en el Ratoncito Pérez. Con không bao giờ tin vào bà tiên răng. |
Qué pasa, ratoncito? Gì thế, chuột nhỏ? |
Vendrá el ratoncito Pérez, ¿vale? Tiên răng sẽ tới chỗ con, nhé? |
Además le dio vida a la madre de la ratoncita Angelina, Matilda Mouseling, en la serie de televisión animada, Angelina Ballerina: Los siguientes pasos. Cô cũng lồng tiếng cho Matilda Mouseling, mẹ của nhân vật tiêu đề trong series truyền hình Angelina Ballerina: The Next Steps. |
Fue el ratoncito Pérez. Đó là một gã tiên răng. |
El ratoncito tiene rabia! Con chuột bị bệnh dại! |
Mira, si lo pones debajo de la almohada, el ratoncito Pérez te dejará un centavo. Giờ đặt nó xuống dưới gối và tiên răng sẽ để cho mày một đồng xu. |
Segunda opción: el nuevo ratón reconoce a la ratoncita Minnie. Khả năng thứ hai: con chuột mới nhận ra Chuột Minnie. |
¡ Un modesto ratoncito vino a verte! Có chú chuột nhỏ bé khiêm tốn đến tìm gặp con này! |
¡ El ratoncito Pérez no existe, idiota! Làm gì có tiên răng, thằng ngu! |
Por supuesto, ratoncita. Tất nhiên rồi, chuột nhỏ. |
Parecen pequeños ratoncitos blancos. Nhìn như những chúc chuột bạch nhỏ. |
Espero con ganas la crítica constructiva del ratoncito. Con rất mong chờ những phê bình mang tính xây dựng |
Parece que ha llegado la hora de otra visita del ratoncito Pérez. Vậy là nàng tiên răng chuẩn bị ghé thăm |
Me encanta ese ratoncito. Thích chú chuột nhỏ ấy lắm. |
Usted es la ratoncita que vive en su bolsillo. Bà còn con chuột nhắt sống trong túi của bà ý. |
Adiós, ratoncito. Tạm biệt, bé chuột. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratoncito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ratoncito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.