řádový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ řádový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řádový trong Tiếng Séc.

Từ řádový trong Tiếng Séc có các nghĩa là chính quy, theo quy tắc, hợp thức, đều đặn, đều đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ řádový

chính quy

(regular)

theo quy tắc

(regular)

hợp thức

(regular)

đều đặn

(regular)

đều đều

(regular)

Xem thêm ví dụ

Náš web využívá měsíčně milion studentů, pustí si řádově 100 až 200 000 videí za den.
Chúng tôi có một triệu sinh viên một tháng bằng cách sử dụng các trang web, Xem khoảng 100 đến 200. 000 video một ngày.
Od organické chemie vede cesta k řádově složitější molekulární biologii, která pochopitelně vede až k samotnému životu.
Hóa học hữu cơ, phát triển rất phức tạp, cho chúng ta ngành sinh học phân tử, chuyên nghiên cứu về sự sống.
Takže zanechávají hodně velkou stopu na pozemcích, hodně velkou stopu ve smyslu materiálů, pět ža 10 krát víc, než na co jsme zvyklý u jádra a na jeden gigawatt elektřiny to obvykle znamená řádově 65. 000 hektarů větrných farem.
Và nó cần 1 vùng phủ lớn trên mặt đất 1 vùng phủ rất lớn xét trên khía cạnh nguyên vật liệu, gấp 5 đến 10 lần so với hạt nhân và để có 1 tỉ W điện trên 250 dặm vuông trang trại gió.
To je samozřejmě překvapivé, protože v Africe žije řádově 6krát až 8krát méně lidí než mimo Afriku.
Đây là một điều bất ngờ, dĩ nhiên, vì số lượng người sống trong châu Phi ít hơn khoảng sáu đến tám lần số lượng người sống ngoài châu Phi.
Milion studentů měsíčně používá naše stránky a sledují řádově stovky tisíc videí denně.
Mỗi tháng có một triệu học sinh dùng trang web của chúng tôi, xem khoảng 100 đến 200, 000 video mỗi ngày.
89 % všech měst v těchto státech má méně než 3 000 obyvatel a řádově stovky městeček jich mají méně než 1000.
Ước tính khoảng 89% các điểm cư dân tại Nebraska có dưới 3000 người và tiểu bang này có tới hàng trăm thị trấn dân số không quá 1000.
Milion studentů měsíčně používá naše stránky a sledují řádově stovky tisíc videí denně.
Mỗi tháng có một triệu học sinh dùng trang web của chúng tôi, xem khoảng 100 đến 200,000 video mỗi ngày.
Ale venku v krajině, jeden gigawatt odpovídá řádově 130. 000 hektarům vybuldozerované pouště.
Thái dương năng đầy uy lực nếu đặt trên mái cao nhung ở ngoài địa hình 1 tỉ W trên 50 dặm vuông của sa mạc bị san bằng.
Přítomnost významnější atmosféry poprvé tušil španělský astronom Josep Comas Solà, který pozoroval okrajové ztemnění Titanu v roce 1903 a potvrdil ji Gerard Kuiper roku 1944, kdy pomocí spektroskopie odhadl parciální tlak metanu na povrchu měsíce na řádově 10 kPa.
Sự hiện diện của một bầu khí quyển đáng kể lần đầu được nhà thiên văn học người Tây Ban Nha Josep Comas i Solà hoài nghi sau khi quan sát thấy hiện tượng tối ở rìa trên Titan vào năm 1903, và được Gerard P. Kuiper xác nhận vào năm 1944 sử dụng phương pháp kính quang phổ, từ đó ông có được ước lượng áp suất riêng phần khí quyển của methane thuộc bậc 100 millibars (10 kPa).
A myslím si, že je to taková řádová změna, že vaši vnuci nebo pravnuci budou možná zcela jiným živočišným druhem, než jste vy.
Và tôi nghĩ đó là trật tự của sự thay đổi lớn mà chắt của bạn hoặc cháu cố của bạn có lẽ sẽ là một loài vô cùng khác biệt với bạn.
Ale když vidíte nárůst v takových řádových hodnotách, buď neměříte správně, nebo je to něco, co se děje velmi rychle a možná je to evoluce v reálném čase.
Nhưng khi bạn thấy sự gia tăng trật tự của âm lượng trong một điều kiện, hoặc bạn không đo được chính xác hoặc có thứ gì đó đang diễn ra vô cùng nhanh, và có lẽ là sự tiến hóa trong thực tại.
Albertosaurus, Gorgosaurus i Daspletosaurus mohli být dlouzí až kolem 9 metrů a jejich hmotnost se již pohybovala řádově v tunách.
Albertosaurus, Gorgosaurus và Daspletosaurus đều dài từ 8 đến 10 mét, trong khi Tarbosaurus dài tới 12 m từ mõm đến đuôi.
Množství tohoto izotopu, které do roku 1986 (před Černobylskou havárií) uniklo z jaderných reaktorů, převážně během přepracovávání jaderného paliva, se odhaduje řádově na 1 000 TBq (přibližně 1 600 kg); většina z toho se dostala do moře.
Khối lượng Tc99 từ các lò phản ứng hạt nhân giải phóng vào môi trường cho tới năm 1986 là ở ngưỡng 1000 TBq (khoảng 1.600 kg), chủ yếu là do tái chế nhiên liệu hạt nhân; phần lớn trong số này bị thải vào biển.
Výsledky ze simulátoru nabídek můžete řádově odhadovat pomocí rozhraní Google Ads API (AdWords API).
Bạn có thể ước tính kết quả của trình mô phỏng đấu giá trên quy mô lớn bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API).
Tím získáte jen trochu času, řádově minuty.
Máy bơm rất mất thì giờ, nhưng nó đắm chỉ trong vài phút.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řádový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.