řádný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řádný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řádný trong Tiếng Séc.
Từ řádný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tốt, đúng, khá, phải, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řádný
tốt(decent) |
đúng(proper) |
khá(enough) |
phải(fair) |
hoàn toàn(thorough) |
Xem thêm ví dụ
14 Máme-li chodit dále podle téhož řádného postupu, je nezbytné, abychom se pravidelně účastnili kazatelské služby. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Očekávali jsme řádné vojenské nasazení, ale Búrové to viděli jinak. Chúng tôi mong chờ sẽ sẽ có một cuộc chiến đúng nghĩa... nhưng bên Boers thì hoàn toàn ngược lại. |
Je však zapotřebí mít oči a uši víry, abychom si povšimli, že se nám ve zvýšené míře dostává duchovních i časných schopností (viz Lukáš 2:52) udělat z mála mnoho, bystřejšího úsudku při stanovování priorit a zjednodušování, a více dovedností řádně se starat o materiální statky, které již máme. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có. |
Když je to nutné, připomenou rodičům, ať na své děti řádně dohlížejí, aby před shromážděním nebo po jeho skončení nepobíhaly ani si nehrály na pódiu. Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng. |
Jak může král vykonat řádně a s jasnou myslí soud, aby přitom „nezapomněl, co je nařízeno, a nepřevrátil případ někoho ze synů trápení“, jestliže je neustále opojen? (Přísloví 31:4–7) Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Budou členové rodiny, které chybí řádné vedení prostřednictvím hlavy, mít dostatek duchovního smýšlení, aby přežili Jehovův den? Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không? |
Občanská společnost je tlačí a snaží se dosáhnout řešení tohoto problému nejen ve Velké Británii ale i v Japonsku, které to také řádně neprosazuje, a tak dále. Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác. |
Všechno, co se v pobočce dělá, přispívá k tomu, aby byla řádně vykonávána kazatelská činnost. (1. Korinťanům 14:33, 40) Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40. |
Udělejme si pár dalších příkladů, jen tak si to řádně zapíšete za uši. Počítáte- li rovnici, pak všechny operace, které provedete na jedné straně byste měli udělat i na té druhé. Bây giờ, chúng ta chỉ cần làm một vài ví dụ ở đây để tâm trí của bạn thực sự biết đâu là phương trình khi chúng ta đang sử dụng một phương trình, và bất kỳ tính toán nào mà bạn làm ở một bên của phương trình bạn cũng nên làm bên kia của phương trình. |
Nezbytná je rovněž řádná hygiena. Cần giữ phép vệ sinh đúng mức. |
Staneš se řádnou dámou. Con phải là một người phụ nữ chín chắn. |
Chcete-li však stránku skutečně zabezpečit, měli byste použít řádné autorizační metody, jako je vyžadování hesla, nebo ji z webu zcela odebrat. Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn. |
Jestliže žijeme duchem, také dál řádně duchem choďme.“ Nếu chúng ta nhờ Thánh-Linh mà sống, thì cũng hãy bước theo Thánh-Linh vậy”. |
▪ Měli by být předem vybráni pořadatelé a bratři, kteří budou podávat symboly, a měli by být poučeni o tom, co se od nich očekává a jak při tom mají řádně postupovat a že je potřeba, aby přišli důstojně oblečeni a upraveni. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Především proto, aby se jako dospělí řádně uživili a mohli sloužit Jehovovi v co největší míře, zejména v celodobé službě. Lý do chính là để họ tự lực cánh sinh khi trưởng thành và phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều chừng nào tốt chừng nấy, nhất là trong thánh chức trọn thời gian. |
Chci mu udělat řádný pohřeb. Tao muốn chôn cất anh ta tử tế. |
„CHOĎME DÁLE ŘÁDNĚ“ “CỨ THEO ĐÓ MÀ BƯỚC ĐI” |
Francisco už nekouřil a oba nejedli maso, které nebylo řádně vykrvácené. Hơn nữa, ông Francisco đã bỏ hút thuốc, và hai người ngưng ăn thịt thú vật không được cắt tiết đàng hoàng. |
Je z toho vidět, že někdy mohli být řádně pohřbeni i lidé, kteří byli popraveni na kůlu. (Mt 27:35) Điều này cho thấy người bị xử tử trên cây cột có thể đã được chôn cất.—Mat 27:35. |
Zabils mi ženu, řádně jsi prosekal můj rodokmen a to všechno kvůli blbýmu labyrintu? Mày giết vợ tao, cắt xén gia phả nhà tao nghiêm trọng chỉ để theo đuổi cái mê cung chết tiệt nào đó. |
A teď, jen velice rychle, další důvod, proč se nám nedaří řádně uvažovat o štěstí: my se nevztahujeme ke stejným věcem když uvažujeme o životě a když skutečně žijeme. Bây giờ, một cách rất nhanh chóng, thêm một lý do nữa chúng ta không thể nghĩ đơn giản về hạnh phúc đó là chúng ta không chú tâm vào những điều giống nhau khi chúng ta nghĩ về cuộc sống, và khi chúng ta thật sự sống. |
Kdo ale uctívá Boha skutečně řádným způsobem? Ai là những người đang thật sự thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách? |
Buďte na svoji první platbu ze služby AdSense řádně připraveni. Hãy đảm bảo rằng bạn đã sẵn sàng để nhận khoản thanh toán đầu tiên từ AdSense. |
Udělat si časový plán v této věci by velmi přispělo k řádnému zajištění potřebné pomoci. Sắp đặt một thời khóa biểu cho những việc ấy sẽ làm mọi việc có thứ tự hơn. |
Navíc jsi zřejmě i typ muže, který umí řádně ocenit toho, kdo se mu svěří. Và có lẽ ngài là người... hay ban thưởng... cho người đã nói với ngài bí mật. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řádný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.