řádit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řádit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řádit trong Tiếng Séc.
Từ řádit trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoành hành, giận điên lên, nổi xung, cơn thịnh nộ, làm om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řádit
hoành hành(rage) |
giận điên lên(ramp) |
nổi xung(ramp) |
cơn thịnh nộ(rampage) |
làm om sòm(roister) |
Xem thêm ví dụ
Ale teď má incident, který potřebuje, aby mohl začít dobyvačně řádit. Nhưng giờ hắn ta là người có quyền ra lệnh để tiếp tục gây ra một cuộc xâm lăng. |
Líbilo se mi řádit na pódiu jako šílenec. Tôi thích cuồng loạn trên sân khấu. |
Jasně, zejtra budu zase na svý židli, a budu řádit. Rồi, và tôi sẽ quay lại vào hôm sau và hi vọng sếp sẽ khen tiếp sẽ còn tốt hơn hôm nay nhá. |
Jestli někdy zjistím kdo, budu řádit jako šílená. Mẹ mà biết là ai, mẹ sẽ trở nên đặc biệt tàn ác. |
Někdy pronásledování přicházelo přímo ze strany vlády a v jiných případech úředníci nechali beztrestně řádit zločinné elementy. Một số chính phủ hoặc trực tiếp bắt bớ, hoặc làm lơ để các phần tử vô luật pháp hành hung tín đồ Đấng Christ mà không bị trừng phạt. |
Jednou večer začal řádit víc než obvykle đêm nọ, lão ta điên hơn bình thường |
Bude řádit. Cô ấy sẽ làm toáng lên. |
Jednou večer začal řádit víc než obvykle. Và một đêm nọ, hắn trở nên điên loạn hơn bình thường. |
Bill budu tě potřebovat v kuchyni, kdyby kuchař chtěl řádit s nožem. Bill, tao cần mày ở trong nhà bếp phòng khi thằng bếp trưởng thích múa dao. |
Já tam budu řádit a přitom klátit! Và tao sắp quậy tung chỗ đó lên. |
Začal řádit jako posedlý a poslal mě do vojenské školy. Ổng nổi cơn thịnh nộ và quyết định cho anh vô trường quân đội. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řádit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.