řádek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ řádek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řádek trong Tiếng Séc.

Từ řádek trong Tiếng Séc có các nghĩa là dòng, đường thẳng, dòng, đường, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ řádek

dòng

noun

Rozstříhejte papír na proužky tak, aby na každém proužku byl jeden řádek s několika slovy.
Cắt tờ giấy ra thành nhiều mảnh, chừa lại nguyên vẹn dòng chữ của thánh thư.

đường thẳng

noun

dòng, đường

noun

hàng

noun

Odpovědi napište na následující řádky a obrázek dokreslete.
Hãy ghi ra câu trả lời trên các hàng kẻ phía dưới, và vẽ vào hình.

Xem thêm ví dụ

Zacilte řádkovou položku 1 × 1 na reklamní jednotku vytvořenou v kroku 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
V takovém případě bude ve vašem účtu na stránce Platby uvedena řádková položka pro srážku daně.
Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục hàng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trong tài khoản của mình.
V řádku číslo, je naše " Total ukazatel čtení " tři desetitisíciny ( menších než 0, 0003 " nebo 0. 0076mm ) TIR který staví naše měření zametat vřeteno do specifikace
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Údaje metrik Žádosti o reklamy a Pokrytí je proto v těchto řádcích třeba ignorovat.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Šířka (body na řádek faxu
Chiều rộng (điểm trên một dòng
Může být v rozsahu od vyšších priorit (řádkové položky typu sponzorství a standardní řádkové položky) po nižší priority (vlastní řádkové položky).
Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ).
Pokud je k vhodným řádkovým položkám nebo dohodám přiřazeno ID dohody, služba Ad Manager žádost o reklamu převede na žádost o nabídku, která bude obsahovat ID vhodných dohod, a odešle ji kupujícím.
Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua.
Rychlost zobrazování viditelných řádkové položek určuje reklamní server stejnou obecnou metodou stanovení rychlosti zobrazování jako u řádkových položek založených na počtu zobrazení, jen pro výpočty používá viditelná zobrazení.
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
Pokud bude například redaktor deníku Večerní Lhota chtít zajistit, aby článek převzatý se svolením z Lhotského kurýra nebyl do Zpráv Google zařazen, v kódu HTML stránky tohoto článku uvede následující řádek:
Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài:
Jedná se o stejný postup jako v případě nové řádkové položky, používá však aktualizované informace.
Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật.
V jedné řádkové položce lze používat klíče vlastního i volně nastavitelného cílení. Jeden klíč lze však nastavit buď pouze na vlastní cílení, nebo pouze na volné cílení.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
U prvních deseti písmen se používají jen body v horních dvou řádcích
Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên
Google Analytics najde pro přehled za libovolně dlouhé období maximálně milión řádků.
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.
Pozorně jsem ji sledovala a byla jsem překvapená, že četla každý řádek – důkladně.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
Řádková položka cílí na „segment první strany 1 nebo segment první strany 2“ a návštěvník patří do obou segmentů: Všechny segmenty první strany mají stejnou cenu, proto služba Ad Manager jeden náhodně vybere a bude vám fakturovat pouze tento vybraný segment.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
Řádkové položky Ad Exchange nastavené ve službě Ad Manager na kartě Zobrazování soutěží o inventář s programatickými zaručenými řádkovými položkami.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Nové knihy lze přidat zadáním informací do nových řádků.
Có thể thêm sách mới bằng cách cung cấp thông tin trong các hàng mới.
Počet řádků
Các đường dóng
Každý řádek v souboru přehledu Přenosu dat představuje jednu transakci ve službě Ad Exchange.
Mỗi dòng trong tệp báo cáo Chuyển dữ liệu đại diện cho một giao dịch Ad Exchange duy nhất.
Žádosti o nabídku na počátku neobsahují žádné řádkové položky nabídky.
Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất.
Určuje cenu, pomocí které řádková položka soutěží s jinými řádkovými položkami.
Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác.
Opakem jsou nezaručené řádkové položky, které se používají k vyplnění zbytkových zobrazení.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Poslední řádek souboru musí být zápatí END:VCALENDAR.
Dòng cuối cùng của tệp phải là chân trang END:VCALENDAR.
Po přijetí se nabídka finalizuje a služba Ad manager vytvoří příslušné řádkové položky k zobrazování.
Sau khi chấp nhận, đề xuất này được hoàn tất và Ad Manager tạo mục hàng phân phối tương ứng.
Každá objednávka obsahuje jednu či více řádkových položek.
Mỗi đơn đặt hàng bao gồm một hoặc nhiều mục hàng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řádek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.