quote unquote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quote unquote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quote unquote trong Tiếng Anh.

Từ quote unquote trong Tiếng Anh có nghĩa là nháy nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quote unquote

nháy nháy

adverb (Emphasize the following word or phrase for irony)

Xem thêm ví dụ

The success will not come if we "just," quote, unquote, fly around the world in a solar-powered airplane.
Thành công sẽ không đến nếu chúng ta "chỉ", mở ngoặc, đóng ngoặc, bay vòng quanh thế giới với chiếc máy bay bằng năng lượng mặt trời.
The success will not come if we " just, " quote, unquote, fly around the world in a solar- powered airplane.
Thành công sẽ không đến nếu chúng ta " chỉ ", mở ngoặc, đóng ngoặc, bay vòng quanh thế giới với chiếc máy bay bằng năng lượng mặt trời.
Also, if you are unable to stop masturbating please do so without the use of any pornographic images depicting quote-unquote " angry sex. "
Và, Nếu anh vẫn còn tự thủ dâm... làm ơn đừng có xem bất kì một tấm ảnh khiêu dâm nào..... liên quan đến " bạo lực tình dục " cả.
You can lease, rent, buy stuff off the shelf that is either as good, or just as good, as the stuff that's being used by the, you know, quote unquote " legit people. "
Bạn có thể thuê hoặc mua đủ thứ trên các kệ bán hàng những thứ mà thoặc tốt bằng hoặc tốt tương đương những thứ được sử dụng bởi, bạn biết đấy, mở ngoặc đóng ngoặc " người trong nghề "
We think of a bunch of rednecks, quote, unquote, with guns.
Chúng ta nghĩ về một lũ người lỗ mãng với những khẩu súng.
I'm urging these governors to consolidate their polling sites and create quote, unquote " voting centers "
Tôi đang thúc giục các thống đốc củng cố các điểm bỏ phiếu và treo băng rôn " Điểm bỏ phiếu "
And you know people, this is the problem with quote, objectivity, unquote.
Và bạn biết đấy, người ta thường gặp vấn đề với mở ngoặc, sự khách quan, đóng ngoặc.
And the other generalization that I want to mention is that it's particularly hard for a society to make quote- unquote good decisions when there is a conflict involving strongly held values that are good in many circumstances but are poor in other circumstances.
Và một kết luận khác mà tôi muốn đề cập là rất khó để một xã hội có thể ra quyết định đúng đắn khi xảy ra mâu thuẫn giữa những giá trị lâu đời tốt đẹp trong nhiều trường hợp nhưng lại xấu trong một số trường hợp khác.
And the other generalization that I want to mention is that it's particularly hard for a society to make quote-unquote good decisions when there is a conflict involving strongly held values that are good in many circumstances but are poor in other circumstances.
Và một kết luận khác mà tôi muốn đề cập là rất khó để một xã hội có thể ra quyết định đúng đắn khi xảy ra mâu thuẫn giữa những giá trị lâu đời tốt đẹp trong nhiều trường hợp nhưng lại xấu trong một số trường hợp khác.
And before he could touch that she insisted that he deck her up with a set of jewels, quote " unique in all the world, " unquote.
Và trước khi ổng chạm được tới bả bả yêu cầu ổng trang điểm cho bả bằng một bộ nữ trang, mở ngoặc kép " độc đáo nhất trên toàn thế giới, " đóng ngoặc kép.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quote unquote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.