確かに trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 確かに trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 確かに trong Tiếng Nhật.
Từ 確かに trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chắc chắn, chắc hẳn, chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 確かに
chắc chắnadjective 彼女は確かにそのことを知っているんです。 Chị ấy chắc chắn biết điều đó. |
chắc hẳnadjective 王女の同情心は,父親の残酷さと確かに対照的です。 Lòng trắc ẩn của công chúa chắc hẳn tương phản với lòng dạ độc ác của cha. |
chứadjective 確か に お前 は 良 い キリスト 教 徒 だ Người ngoan đạo như anh phải hiểu chứ. |
Xem thêm ví dụ
人の洞察力は確かにその怒りを遅くする」とソロモン王は書きました。( Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
サタンが死をもたらす手だてを持っていることを考えると,確かに身の引き締まる思いがしますが,わたしたちは,サタンやその手先がどんな危害をもたらすとしても,エホバはそれを元通りにすることができる,と確信しています。 Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
確かに アプリなしでも 消火栓を掘り出せていたかもしれませんし 多くの人がそうしています Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
自分が経験した事柄について思い出すわたしたちの能力は確かに限られたものですが,そうした事柄に関するわたしたちの記憶は全く空白ではありません。 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
全て が 予想 外 だ が それ だけ は 確か だ Giữ con anh còn sống. |
一方,いつ論点に触れるのだろうかと聴衆がいぶかっているのであれば,あなたの紹介のことばは確かに長すぎると言わねばなりません。 Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
詩編 25:4,5)エホバはダビデにその通りのことをされました。 そして,エホバは今日のご自分の僕たちのためにもそのような祈りを確かに聞き届けることがおできになります。 (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
これが,宣べ伝えて教える業に追随者たちを忙しく従事させるためのイエスの単なる策略でなかったことは確かです。 Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
確かに乳腺濃度は年齢とともに低下しますが 3分の1以下の女性が 更年期を過ぎた後も 濃度を保っています Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
6 確かに,神から与えられたそれらの律法には,大きな価値がありました。 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
イザベル・ウェインライトはこう述べています。「 最初は確かに,敵の大勝利であるかに思えました。 Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
確かに,真のクリスチャンが互いに抱く愛は,単なる親愛の情や敬意以上のものです。 Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
それら憎むべき犯罪の背後に「この事物の体制の神」がいることは確かであり,この神はそのようにして,いわゆるカルト騒ぎを引き起こし,それを利用してエホバの民を攻撃しています。( “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
確かにその通りです。( Quả đúng vậy! |
「思いやり」は 10億人が確かな望みをもてない 社会に住んでいるからです Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
確かに,男性にはキリストに,ひいては神に言い開きをする責任があります。 Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
確かに,粘り強く祈るなら,願っていた安らぎと心の平静さを得ることができます。 Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
確かに,自制しないなら,長老はこのような要求を満たすことができないでしょう。 Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
ケン: 確かに,そうですよね。 Trung: Tôi nghĩ là không. |
賢明な選択をして実り豊かな人生を送るには,正しいことと悪いことを見分ける能力が確かに必要です。 Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
確かに,それらは古い書物である聖書の中の言葉です。 Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh. |
赤ちゃんが初めて何かを言ったということは,確かに喜ばしい良い知らせです。 Tiếng nói đầu tiên của trẻ con quả thật là tin vui đem đến bao thích thú. |
確かに,「ソビエト連邦の興隆と発展と衰退は,20世紀における最も劇的な出来事の一つ」であったと,ポントンは述べています。 Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
イザヤ 6:9,10)実際のところ,民は確かにそのように反応しました。 (Ê-sai 6:9, 10). Dân chúng quả thật đã phản ứng như vậy. |
確かに,わたしたちは,「強固に守り固めたもの」や「いろいろな推論」を覆す霊的な戦いに携わっています。( Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 確かに trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.