全然 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 全然 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 全然 trong Tiếng Nhật.
Từ 全然 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, quá, hẳn, tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 全然
hoàn toàn(completely) |
toàn bộ(completely) |
quá(completely) |
hẳn(completely) |
tất cả(whole) |
Xem thêm ví dụ
以前は,わたしの注解を聞きたい人なんかいないと思って,全然注解しませんでした。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
ダメ ダメ 全然ダメ Không, không và không. |
それで,親に全然信用されなくなりました」。 Cuối cùng ba mẹ không còn tin mình bất cứ điều gì nữa!”. |
実際,この話を聞いている人の中に「もう10分も話しているのに飛行機のたとえが全然出てこない」などといったメールをすでに送った人もいるのかもしれません。 Thật vậy, tôi hầu như e ngại rằng một số người đang nghe tôi nói ngày hôm nay có lẽ đã gõ lời nhắn cho bạn bè mình như sau: “Ông ấy nói chuyện đã 10 phút rồi mà vẫn chưa đưa ra phép loại suy về hàng không gì cả!” |
結晶 一 粒 の 大き さ から し て 全然 違 う Ý em là, thầy đã... |
ある聴衆を啓発する事がらも,別の人々にとっては,なんら知識をふやすものとはならなかったり,全然理解できなかったりする場合さえあるかもしれません。 Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
辞書が昔から 全然変わっていないからです Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
特定の時間に会社にいなきゃ いけないということがありません 全然行かなくても かまいません Họ không cần phải có mặt ở văn phòng vào một thời gian nhất định, hoặc bất kỳ lúc nào. |
どうしてうまく行くのか 全然わかりません 見当もつきません Chúng ta không có một chút ý kiến nào về việc tại sao nó lại hoạt động, không một chút nào. |
全然 そんな こと は あ り ま せ ん Tôi chắc chắn là không đâu. |
やもめとその息子の分さえ十分になかったので,エリヤの分は全然なかったに違いありません。 Bữa ăn chỉ tạm đủ cho mẹ con bà, và chắc chắn không thể chia sẻ với khách. |
だから部屋に入ってくる人は全然気にかけません 壁の汚れだと思っているのです Thế là mọi người đi vào phòng và gần như bỏ qua nó, nghĩ rằng đó 1 thứ bỏ đi nằm ở đó. |
実際,「ラビ」という語はヘブライ語聖書には全然出て来ません。 Thật ra, từ “ra-bi” không có trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
子どもたちのことも,自分たちの行動が子どもにどんな影響を与えるかも,全然考えていませんでした」。 Họ chẳng thèm đếm xỉa đến bọn mình hay bận tâm những việc họ làm sẽ ảnh hưởng thế nào đến bọn mình”. |
リン:マジで全然大丈夫 全く安全よ - Thật lòng mà nói, nó là tuyệt đối an toàn. |
僕 は 全然 平気 だ よ Còn con thì không quan tâm lớn. |
でも日常生活は 全然違います Nhưng cuộc sống thực không hề giống như thế. |
いえ 全然 この 2 年 ほど 大変 で Có lẽ là trực thăng của ông ta. |
数十年に渡って 破綻した住宅政策に 貧弱な教育システム ― 地域における 長期に渡る失業に 不安定な労働条件 ― そして 医療サービスの不足を考えると そんな環境に 麻薬や ダッフルバッグに詰めた銃を 放り込めば こういう暴力文化が現れるのも 全然不思議ではないのです Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao. |
家の人が聖句を読む場合,見当違いのことばを強調するかもしれず,あるいは全然強調しないかもしれません。 Khi người chủ nhà đọc đoạn Kinh-thánh, người ấy có thể nhấn mạnh những chữ sai chỗ hay chẳng nhấn mạnh gì cả. |
学校でどれほどストレスを感じているか,親は全然分かってくれない,と思いますか。 Bạn có cảm thấy cha mẹ không hiểu áp lực nặng nề bạn đang chịu ở trường không? |
喫茶店が全然ないなぁ と思っていたら 1箇所に何件も集まっているのは なぜだろう? Và đôi khi lái xe cả dặm mà chẳng tìm được quán cafe nào để rồi thấy ba bốn cái một lúc ở một góc đường |
「わたしとの時間を全然取ってくれないのね!」 “Anh không khi nào dành thì giờ cho em cả!” |
(笑) 全然実際の中身とは無関係ですが いい見開きでしょう (Tràng cười) Giờ nó chẳng liên quan gì đến cuốn sách cả, nhưng tôi thấy trang đôi đó rất đẹp. |
そんな 事 、 全然 分か ら な かっ た Chưa bao giờ thấy chị ấy tự vấn mình như thế. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 全然 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.