親...派 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 親...派 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 親...派 trong Tiếng Nhật.
Từ 親...派 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hôn, hôn tôi, hôn anh, cái hôn, hôn em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 親...派
hôn
|
hôn tôi
|
hôn anh
|
cái hôn
|
hôn em
|
Xem thêm ví dụ
サムエル第一 25:41。 列王第二 3:11)親の皆さんはお子さんに,王国会館でも大会会場でも,割り当てられた務めは何でも喜んで果たすようにと励ましておられますか。 (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
エフェソス 6:1‐3)神は親が子供たちを諭したり,矯正したりすることを期待しておられます。 Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
親のためのガイドブック: 子どもが10代になったら」(英語)という本は,「セックスの経験を持つ年上の男子から目をつけられる恐れもある」と述べています。 Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
あるクリスチャン家族の親は子供たちに,よく分からない事柄,あるいは気になる事柄について質問するよう励ますことにより,自由な意思の疎通を図るようにしています。 Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
検索結果はさまざまな要素で絞り込むことができます。 たとえば、キャンペーン タイプや入札戦略のほか、広告グループのステータスや新しい項目、編集された項目、エラーのある項目といった親項目でも絞り込めます。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
実現している人 知ってますよ 中絶を認めているカトリック ヒジャブを着るフェミニスト 反戦派の元軍人もいれば ゲイ同士の結婚を支持する 全米ライフル協会会員まで Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
若い人たちはどんな状況のもとで親に本当のことを言えない場合がありますか。 Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
サンデマン派の信徒としてのファラデー Faraday, người theo đạo ông Sandeman |
しかし,暴力的な運動を展開し始めたフス派を退け,妥協的な立場を取っていたワルド派にも背を向けました。 Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
私は子どものころからとても信心深く,通っていた改革派(カルバン派)教会の牧師から,不在の時に代理で同級生たちを教えるようにと頼まれたほどでした。 Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
1947年9月にベン=グリオンは、正統派アグダト・イスラエル党とは現状維持で迎える合意に達した。 Tháng 9 năm 1947 Ben-Gurion đạt tới một thoả thuận giữ nguyên trạng với đảng Chính thống Agudat Yisrael. |
4 神に心を向けるこの道について子供たちが考えるよう援助するため,親には何ができるでしょうか。 4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời? |
親が「だめ」と言う理由 Lý do cha mẹ không cho phép |
それで,子どもは親と一緒に座ることが勧められています。 Cha mẹ nên ngồi cùng con cái. |
わたしたちにとって親は,父親も母親も,励ましや支えや助言を与えてくれる貴重な存在です。 CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
また,親の一日がどうだったかを尋ねてみてください。 Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ. |
6 神の言葉に対する愛着を培うよう,親が子どもを助けるのは何と肝要なことでしょう。 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
神は親が子供たちを諭したり,矯正したりすることを期待しておられる Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái |
9 エフェソスの人たちにとって,「ニコラオ派の行ない」を憎んでいたことは,誉れとなる点でした。「 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
また,福音の道からそれる子供がいると,親として罪悪感を抱いたり,その子供たちの永遠の行く末を思って不安になったりするかもしれません。 Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
結婚する備えができているかどうかを,あなたが見極められるよう助けになれる最もよい立場にあるのは普通,クリスチャンの親です。 Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
「親や先生から,だれかと比較されると,すごくいやな気持ちになります」。 ―ミア。 “Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai. |
そこには,子どもたちは親に従わなければならないと書かれています。「 Nơi đây nói con cái phải vâng lời cha mẹ. |
箴言 17:25)子供がまことの神の崇拝をやめてしまうなら,親はどれほど深い悲しみを味わうことでしょう。 (Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 親...派 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.