寝る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 寝る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寝る trong Tiếng Nhật.

Từ 寝る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngủ, ngu, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 寝る

ngủ

verb

彼女はたふりをしているからいびきをかいていないんだ。
Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy.

ngu

adjective

nằm

verb

目が覚めると私は床にていた。
Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà.

Xem thêm ví dụ

その晩,スーとジェニーは何時間もずに,聖書について,アダムからハルマゲドンまで様々な点を話し合いました。
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
操舵 室 の ハンモック で て い い ぞ
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.
子供たちは ざわざわしていると 良くれますよね
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
赤ん坊は揺りかごの中でている。
Em bé đang ngủ ở trong cũi.
仕方なく,その晩は車の中でました。
Đêm đó, cả bốn người chúng tôi phải ngủ trong xe ô-tô.
やっぱり キミ も れ な い ?
Cũng mất ngủ à?
「もし疲れているならたらどう?」 「僕が今たらあまりに早く目覚めてしまうから。」
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
ここ で て い い ?
Tôi ngủ ở đây được không?
修道 院 が あ り 、 そこ の 修道 士 たち から 、 暖か い 場所 や 食事 、
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
一緒に乗って 一緒に飯喰って 一緒に
Chúng ta cùng nhau cỡi, ăn cùng nhau và ngủ cùng nhau.
反抗 心 の あ る 者 は 箱 で て もら う
Bất cứ ai bị bắt gặp bên ngoài buồng giam sẽ phải qua đêm trong cái hộp.
子供達がた後 プレイステーションの前に座っているのは誰でしょう?
Khi bọn trẻ đang ở trên giường, ai là người đang ngồi trước chiếc máy PlayStation?
もうます。
Tôi đi ngủ đây.
そして,わたしが今日命じているこれらの言葉をあなたの心に置かねばならない。 あなたはそれを自分の子に教え込み,家で座るときも,道を歩くときも,寝るときも,起きるときもそれについて話さねばならない。”
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
2時間しかなかった。眠いのは当然だ。
Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê.
アッシリア人が,豪華な象牙のいすから人々を連れ去り,力ずくでとりこにするでしょう。
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
第 3章 には,ナオミ が ルツ に 打ち場 へ 行って ボアズ の 足もと で 寝る よう に 告げた こと が 書かれて いる。
Chương 3 kể lại việc Na Ô Mi chỉ cách cho Ru Tơ đi tới sân đạp lúa và nằm dưới chân Bô Ô.
先生 は 言 っ た よう に な きゃ
Bác sĩ con phải ngủ đi, nếu không thì...
てばかりのため、出番は少ない。
Đối với họ thời gian ngủ là không có nhiều".
家の隣に小さな倉庫がありました だから「毎晩、寝袋でてもいいですか?」と聞いてみました
Gia đình họ có một căn lều bên cạnh nhà, nên tôi hỏi "Tôi có thể ngủ trong túi ngủ vào ban đêm không?"
花婿が来るのがおくれたので,彼らはみな居眠りをして,てしまった。
Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủngủ gục.
「親は,学齢期の子どもの就寝時間だけでなく,寝る前に何をするかについても制限を設ける必要がある」と,ペアレンツ誌は述べている。「
Khắp cả Âu Châu ngày càng nhiều người cảm thấy thời gian quá eo hẹp, theo tờ báo Đức Gießener Allgemeine.
やがて収穫の一日が終わり,男たちはそれぞれ心地のよさそうな場所を探します。
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng.
らせ る こと が でき る って 言 わ な かっ た っけ?
Không phải cô nói là cô khiến ông ta ngủ được sao?
ルークは昏睡状態にある若者の 病室を2度掃除した話をしたそうです というのは、6ヶ月間ずの看病をしていた青年の父親は ルークが最初に掃除をした時に気付かず サボっているのではと怒ったのです
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寝る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.