強姦 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 強姦 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 強姦 trong Tiếng Nhật.
Từ 強姦 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, sự cưỡng dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 強姦
cưỡng hiếpnoun 強姦は,ありふれたことだったようです。 Rất có thể việc cưỡng hiếp là điều phổ biến. |
hiếp dâmverb 司法省によると 強姦事件の半分以上が Bộ tư pháp báo cáo hơn một nửa vụ hiếp dâm |
sự cưỡng dâmverb |
Xem thêm ví dụ
責めを負うべきなのは,強姦を犯した本人であり,罪のない被害者ではありません。 Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
そして,モーセの律法下では,女性が強姦されそうになったとき,助けを求めて叫び声を上げることにより抵抗しなければ,女性は有罪とみなされたことを指摘しました。( Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
申命記 22:23‐27)「医師たちは私の意向を無視し,私の良心を踏みにじろうとしています。 ですから,私は強姦されている時のように抵抗しなければなりません」とカリダードは言いました。 Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”. |
私は,強姦された場合と同じように,暴行を加えた人たちをどんな努力を払ってでも訴えます」。 Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”. |
聖書は,未遂に終わったものも含め,過去における幾つかの強姦事件の経緯について述べることを避けてはいません。( Kinh Thánh không ngại tường thuật một số trường hợp cưỡng dâm và toan cưỡng dâm trong quá khứ. |
都 が 落ち れ ば そこ ら の い い 女 は 強姦 の 餌食 と な る Nếu kinh thành thất thủ, tất cả phụ nữ sẽ bị cưỡng bức. |
ルワンダの虐殺以前 結婚という単語と 強姦という単語が 同じだったことをご存知ですか? Bạn có biết rằng, trước cuộc diệt chủng tại Rwanda từ chỉ "hiếp dâm" và từ chỉ "hôn nhân" từng là một từ duy nhất? |
その記事は,信仰を曲げようとしなかったために木に縛られ,6回にわたって強姦された15歳の少女のことを伝えていました。 Bài đó kể về một cô gái 15 tuổi đã bị trói vào một cây và bị hiếp dâm sáu lần bởi vì cô không chịu bỏ đức tin. |
強姦されそうになった人は叫ばなければならない,と聖書が述べているのはなぜですか。 Tại sao Kinh Thánh nói một người phải la lên nếu bị đe dọa cưỡng dâm? |
強姦されそうになった時に叫ぶことは,今でも実際的な手段とされています。 La lên khi bị đe dọa cưỡng dâm vẫn được xem là một hành động thực tiễn. |
さらに,幾つかの都市を滅ぼし,女たちを強姦し,ある少年を塔から投げ落とし,自分の妻と子どもたちを殺したということです。 Ông cũng hủy diệt các thành phố, hãm hiếp phụ nữ, ném một cậu bé từ trên một cái tháp xuống và giết vợ con của mình. |
戻って来た王は,ハマンがエステルの寝いすの上でエステルに哀願しているのを見て,王の家で王妃を強姦しようとしたと言って怒ります。 Khi vua trở vào, thấy Ha-man ở trên ghế của Ê-xơ-tê và nài xin cô thì ông giận dữ buộc tội Ha-man định cưỡng hiếp hoàng hậu ngay tại cung vua. |
まれなこととはいえ,クリスチャンが仲間のクリスチャンに対して重罪を犯すことがあるかもしれません。 強姦,脅迫,殺人,重大な窃盗などの犯罪です。 Trong những trường hợp hiếm xảy ra, chẳng hạn như trường hợp một tín đồ Đấng Christ có lẽ phạm tội trọng với một tín đồ khác—như hiếp dâm, hành hung, giết người hoặc trộm cướp. |
王妃 を 強姦 する ため に 王都 を 攻撃 する わけ じゃ な い Chúng tôi không tấn công Thủ Phủ chỉ để ông có thể cưỡng hiếp hoàng hậu. |
めったにないことですが,少女が強姦され,その結果子供が生まれるという悲しい事態の生じることがあります。 Một trường-hợp ngoại-lệ và khổ tâm là trường-hợp một cô gái trẻ phải sanh một đứa bé vì cô bị hãm hiếp. |
兵士が長女を強姦しようとした時は 頭に銃を突き付けられても 彼女は体を張って娘を守ります Khi tên lính vào trong xà lim của cô và lôi bé gái lớn nhất đi, cô một mực nắm lấy cô bé và nhất quyết không bỏ ra, thâm chí ngay cả khi họ chỉa súng vào đầu cô. |
1910年春には皇室の女家庭教師、マリア・ヴィシュニャコヴァがラスプーチンに強姦されたという噂が世間に広まった。 Vào mùa xuân năm 1910, Maria Ivanovna Vishnyakova, một giáo viên hoàng tộc, khẳng định rằng Rasputin đã hãm hiếp bà. |
モーセの律法下では,女性を強姦した男性は,『人が仲間の者に立ち向かい,これを殺害した場合と同じく』死に処せられました。( Theo Luật Pháp Môi-se, người nam nào hiếp một phụ nữ phải bị xử tử “giống như sự một người dấy lên cùng kẻ lân-cận mình và giết người đi”. |
それでもやめないなら,大声で助けを求め,強姦者に対する場合と同じように抵抗してください。 Nếu anh ta vẫn không chịu dừng lại, hãy kêu cứu và cố gắng chống trả như khi bị cưỡng hiếp. |
同長官は,1977年から1983年にかけて下されたアメリカ12州における実刑判決に関する調査について注解し,「大衆は,殺人者,強姦者,麻薬の売人など,重罪を犯した者たちはかなりの長期間,刑に服すると考えてきた。 Bình luận về sự thăm dò các bản án trong tù của 12 tiểu bang từ năm 1977 đến 1983, ông Smith nói: “Công chúng tưởng rằng những kẻ phạm tội nặng—giết người, hiếp dâm, buôn lậu ma túy—đều bị ở tù lâu. |
フォチャの警察軍の局長ドラガン・ガゴヴィッチ(Dragan Gagović)は、これらの拘留施設を訪れ、女性を強姦した者の一人として人物特定されている。 Trưởng lực lượng cảnh sát Foča, Dragan Gagović, đã được xác định danh tính là một trong những cá nhân đến các trung tâm giam giữ để bắt và cưỡng hiếp phụ nữ. |
ポテパルの妻は拒否されたのでいまいましく思い,今度はヨセフを強姦未遂の罪で訴えました。 Tức giận vì bị từ chối, bà vu cáo ông tội cưỡng hiếp. |
親衛隊員が母親を強姦するという野蛮な行為を見せつけられたこの少女を,エルセはたまらなくかわいそうに思いました。 Else cảm thấy rất thương hại cô thiếu nữ đó. Cô cũng bị cưỡng bức chứng kiến cảnh lính SS hiếp dâm mẹ cô một cách dã man. |
創世記 19:4‐11; 34:1‐7。 サムエル第二 13:1‐14)同時に,強姦されそうな時に行なうべき事柄についての助言を与えてもいます。 (Sáng-thế Ký 19:4-11; 34:1-7; 2 Sa-mu-ên 13:1-14) Nhưng Kinh Thánh cũng khuyên một người phải làm gì khi bị đe dọa cưỡng dâm. |
ハイジャック,武装強盗,強姦その他の暴力行為は世界の新聞紙上を常に賑わし,非暴力的犯罪の報道よりも注意を引く場合が少なくありません。 Những vụ cướp đường, cướp bóc võ trang và các hành vi hung bạo khác được đăng tải thường xuyên trên các cột báo toàn thế giới, thường lôi cuốn sự chú ý của người ta hơn các tường thuật tội ác không có sự hung bạo. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 強姦 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.