前日 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 前日 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 前日 trong Tiếng Nhật.

Từ 前日 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hôm trước, một ngày trước, một ngày trước đó, một trước trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 前日

hôm trước

noun

大会の始まる前日の夜遅くまで,大会の宣伝を続けたのです。
Họ tiếp tục thông báo về hội nghị cho đến buổi chiều tối hôm trước ngày hội nghị bắt đầu.

một ngày trước

noun

横浜に着く前日,台風に見舞われました。
Chỉ một ngày trước khi đến Yokohama, tàu chúng tôi gặp cơn bão to.

một ngày trước đó

noun

một trước trước

noun

Xem thêm ví dụ

バプテスマの前日の晩,父親は素晴らしいことをしました。
Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên.
それと前日には 出張先の街に電話して スクーターを借りられるか確認しました 自分のが壊れたときのためにね
hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng.
火曜日の朝が明けたとき,わずか前日にはあったすばらしい計画も,期待も夢も,そのすべてが消え,人々は落胆し呆然とするばかりでした。
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
たとえば、ある変更を加える前日に開始したユーザーと、変更を加えた翌日に開始したユーザーを表示できます。
Ví dụ: bạn có thể xem những người dùng đã bắt đầu một ngày trước khi bạn thực hiện thay đổi và ngày hôm sau.
14歳頃の少女が結婚の前日に、成人になる通過儀礼として人形を寺院に奉納していた。
Vào đêm trước đám cưới, các cô gái trẻ khoảng 14 tuổi sẽ mang những con búp bê của mình đến một ngôi đền như là một nghi thức cho tuổi trưởng thành.
雇われた僕は,前日に解雇通知を受けかねない日雇い労働者でした。
Một người làm mướn là người làm công nhật và có thể bị cho nghỉ việc chỉ cần báo trước một ngày.
現地通貨のレポートでは、前日の市場実勢相場を使用します。
Chúng tôi sử dụng tỷ giá áp dụng phổ biến trên thị trường từ ngày trước đó cho báo cáo bằng nội tệ.
1995年2月の,亡くなる前日にも,私を伴って特別一日大会に出席し,設計技師である一人の兄弟に優れた目標があることを教えておられました。
Ngay ngày trước khi mất vào tháng 2 năm 1995, anh cùng đi dự hội nghị đặc biệt một ngày với tôi, anh đã giúp một anh làm kiến trúc sư đặt những mục tiêu xứng đáng.
彼は2年前日本に来ました。
Anh ấy sang Nhật hai năm trước.
通常、前日または当日の入札単価データは反映されません。
Nói chung, việc chạy dữ liệu giá thầu cho ngày hôm qua hay hôm nay sẽ không hiển thị bất kỳ dữ liệu nào.
動画は、掲載開始前日の午後 3 時以降は編集できません。
Không được sửa đổi video sau 3 giờ chiều (PST) vào ngày trước ngày khởi chạy chiến dịch.
その前日に,イスラエルの次期首相ベニヤミン・ネタニヤフが,「イスラエル国と,パレスチナ人を含むすべての隣人との間の和平プロセス,安全保障を伴う和平の継続に力を尽くす」ことを明言した公式声明が発表されていたのです。
Vào ngày hôm trước, một bản thông báo chính thức được đưa ra khẳng định rằng ông Benjamin Netanyahu, là người sắp làm thủ tướng nước Do Thái, “hết lòng cam kết để tiếp tục thương thuyết hòa bình, tức nền hòa bình và an ninh, giữa nước Do Thái và mọi nước láng giềng, kể cả với dân Palestine”.
締め切りの前日に このプレゼン資料を上司に送った と 締め切りの前日に このプレゼン資料を上司に送った と すると上司は返信で 「良いプレゼン資料だけど 合併はキャンセルになったから」
Và ngày trước hạn chót, cậu ta gửi bản thuyết trình Power Point cho sếp cậu ta, và người sếp đã phản hồi và nói rằng, "Bản thuyết trình tốt, nhưng phần sáp nhập bị hủy bỏ."
前日の午後1:58に彼が橋から 飛び降りるのが目撃されていました 前日の午後1:58に彼が橋から 飛び降りるのが目撃されていました
Một nhân chứng đã thấy nó nhảy khỏi cầu lúc 1h58' chiều ngày hôm trước.
私はイギリスのために 2001年9月12日の 国連安保理決議案をまとめ 前日のテロ攻撃を非難しました その当時ニューヨークにいた私たちに 深い衝撃を与えた事件でした
Tôi đại diện nước Anh tham gia đàm phán về những giải pháp trong Hội đồng bảo an ngày 12 tháng 9 năm 2001 nhằm chỉ trích về cuộc tấn công ngay ngày trước đó, dĩ nhiên, liên quan sâu sắc đến chúng tôi những người hiện tại đang sống ở New York.
前日に破壊された地域の火災を鎮火しようとしたものの失敗し、炎は勢いよく燃え広がり、10月12日まで燃え続けた。
Những nỗ lực để dập tắt đám cháy ở các khu vực bị bắn phá ngày hôm trước không mang lại kết quả mà ngọn lửa ngày càng lan rộng ra cho đến ngày 12 tháng 10.
しかも警察当局は噴火の前日にも,避難勧告区域に入らないよう報道関係者に勧めていました。
Chỉ một ngày trước khi núi lửa phun, cảnh sát đã yêu cầu các nhà báo không được đi vào vùng cấm địa.
つまり、コンバージョンの獲得日から 8 日前のクリックには、コンバージョン達成の前日のクリックの半分の貢献度が割り当てられます。
Nói cách khác, hệ thống sẽ tính giá trị đóng góp của một lượt nhấp xảy ra 8 ngày trước khi diễn ra hành động chuyển đổi bằng một nửa so với lượt nhấp xảy ra 1 ngày trước khi diễn ra hành động chuyển đổi.
前日の深夜 0 時(太平洋標準時)までの期間のデータがある場合、その時点までのデータは正確です。
Khi hiển thị, dữ liệu chính xác tính đến giữa đêm ngày hôm trước (Giờ chuẩn Thái Bình Dương).
前日 夫の夕食を作る時間に戻らなかった― 妻を夫が殴ったのでした
Người trước đó, chồng của cô ta đã đánh cô vì cô không có ở nhà để chuẩn bị cơm tối cho ông.
前日の二日間は大雨で,天気予報によると週末は寒くなるとのことでした。
Mưa lớn đã hai ngày rồi và đài dự báo thời tiết sẽ xấu vào cuối tuần.
前日 に 会場 の 変更 は でき な い わ
Ta không thể thay đổi buổi gặp ngay ngày trước đó được.
この美しい,新しい建物で最初の総大会が開かれる前日の午後,夫から電話がありました。
Buổi trưa trước khi đại hội đầu tiên diễn ra trong tòa nhà mới, tuyệt diệu này thì chồng tôi gọi điện thoại cho tôi.
前日の夜は早めに休みましょう。
Đi ngủ sớm tối hôm trước.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 前日 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.