気にいる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 気にいる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 気にいる trong Tiếng Nhật.
Từ 気にいる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thích, làm ơn, người đi bước nữa, nghiên cứu, đào, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 気にいる
thích
|
làm ơn
|
người đi bước nữa(dig) |
nghiên cứu(dig) |
đào, bới(dig) |
Xem thêm ví dụ
誰だって気にいらないわけがないでしょう。 Một số người sẽ không thích nó. |
ヘロデはそれが気にいらず,ヨハネをろうやにとじこめてしまいました。 Vua truyền bắt giam Giăng Báp-tít vào ngục. |
これらの絵でどれか気にいるものがありますか。 Bạn có muốn một vài bức hình đó không? |
あなたがそれを気にいってくれるといいのですが。 Hy vọng bạn thích nó. |
イエスは,水からあがられた時,『あなたはわたしの愛する子である。 わたしはたいへんあなたが気にいった』という天からの大きな声を聞かれたからです。 Bởi vì, khi Giê-su vừa ra khỏi nước, Giê-su nghe từ trên trời một tiếng lớn nói: “Ngươi là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường”. |
なお、前の学校の制服が気にいっているらしく、この学校の制服を持っているにもかかわらず前の制服をずっと着ている。 Cô thích bộ đồng phục của trường cũ, và mặc dù đã có đồng phục mới, Rumi vẫn mặc đồng phục cũ. |
しずかのことを気にいり、自分の嫁にしようとする。 Rất yêu mến cô và muốn lấy cô làm vợ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 気にいる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.