岐阜城 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 岐阜城 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 岐阜城 trong Tiếng Nhật.
Từ 岐阜城 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Thành Gifu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 岐阜城
Thành Gifu
|
Xem thêm ví dụ
これまで城へきがないままエルサレムに住んでいた人々はどんな気持ちがしたでしょうね。 Theo em nghĩ, thì người dân đã có cảm tưởng gì trong suốt các năm ấy sống không có tường bao quanh thành? |
1944年末,ヒムラーはわたしを,ベーベルスブルク城の司令官であった親衛隊将軍の補佐に任命します。 その城は,400年前に築かれた要塞で,パーダーボルンの近くにありました。 Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
BB-8をレジスタンスに届けるために惑星タコダナのマズ・カナタ(英語版)の城に集まった後、ファースト・オーダーは彼らの存在を知らされる。 Sau khi đến lâu đài của Maz Kanata để chuyển BB-8 về cho quân Kháng chiến, Tổ chức Thứ Nhất biết về sự hiện diện của họ. |
城 を 攻撃 すれ ば ― Nếu chúng ta tấn công... |
でも,この絵にあるように,今ネヘミヤという人は,人々が城へきを建てなおすのを助けています。 Cuối cùng người này là Nê-hê-mi đã giúp dân xây lại tường thành. |
からくり城の主。 Phế tích của lâu đài Seigneur. |
壁 に 建て られ た 最初 の 城 だ Đó là lâu đài đầu tiên của Bức Tường. |
イスラエル人の敵たちは,城へきができあがっていくのを見て,『せめて行って,あの者たちを殺し,建築をやめさせよう』と言います。 Khi kẻ thù của dân Y-sơ-ra-ên thấy tường thành đang được dựng lên, chúng nói: ‘Chúng ta hãy lên đó giết chúng, và làm ngưng công việc xây cất đi’. |
すぐに 甲冑と城は 時代遅れになりました 戦場に誰を連れて行くかは 重要でなくなり 戦場にどれだけの人数を 送り込めるかが重要になりました Tiếp đó không lâu, áo giáp và lâu đài trở nên lỗi thời. Việc bạn đưa ai ra chiến trường cũng không quan trọng bằng việc bạn đưa bao nhiêu người ra chiến trường |
2 しかし、サムエル の 言 こと 葉 ば を 信 しん じない 者 もの たち も おり、 彼 かれ ら は 皆 みな サムエル に 腹 はら を 立 た てた。 そして 彼 かれ ら は、 城 じょう 壁 へき の 上 うえ に いる 彼 かれ に 石 いし を 投 な げつけた。 また、 城 じょう 壁 へき の 上 うえ に 立 た って いる 彼 かれ に 多 おお く の 者 もの が 矢 や を 射 い かけた。 しかし、 主 しゅ の 御 み 霊 たま が 彼 かれ に 伴 ともな って いた ので、 彼 かれ ら は 石 いし も 矢 や も 当 あ てる こと が できなかった。 2 Nhưng những ai không tin theo lời Sa Mu Ên đều tức giận ông; họ lấy đá ném ông, và nhiều người khác lấy cung tên bắn vào người ông khi ông đang đứng trên tường thành; nhưng Thánh Linh của Chúa đã ở cùng ông, khiến họ không thể ném đá hay bắn tên trúng người ông được. |
披露宴はフレゼンスボー城で行なわれた。 Tiệc ăn mừng được tổ chức tại Cung điện Fredensborg. |
奴 ら は 民 を 虐殺 し 城 に 火 を 放 っ た Chúng giết hết người dân và phóng hỏa thiêu lâu đài. |
城 は 、 あなた の ため に 戦 っ て 死 ん だ 者 の 家族 に 分け与え る べ き よ Giao lâu đài cho các gia tộc... của những người đã hi sinh khi chiến đấu cho anh. |
22 そして モロナイ は、 兵 へい を 出 だ して 城 じょう 壁 へき の 上 うえ に 登 のぼ らせ、レーマン 人 じん が 軍 ぐん 隊 たい を 宿 しゅく 営 えい させて いない 町 まち の 西 にし の 方 ほう に 彼 かれ ら を 降 お ろした。 22 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni cho quân lính của mình tiến đến và leo lên nóc tường thành, rồi leo xuống vào bên trong chổ đó của thành phố, phải, về phía tây, nơi không có dân La Man đóng quân. |
後になって城は牢獄として使用された。 Sau đó, lâu đài được sử dụng như là một nhà tù. |
公爵 の 城 に 行 か ね ば な ら な い の そこ に なら 軍隊 も あ る Tôi cần tới lâu đài của Công tước. |
天皇は京都御所から江戸城へ居を移し,江戸城は後に改装されて新たな宮城となりました。 Thiên hoàng chuyển từ cung điện ở Kyoto đến lâu đài Edo, mà sau này cải tạo lại thành Hoàng cung mới. |
子供は飽きて 別のことをし始めるんだけど お父さんは構わずお城を作り続ける Đứa con đã mất hứng và đi làm thứ khác, nhưng ông bố vẫn một mình xây những lâu đài. |
あんた ら 南方 人 は でか い 城 を 建て て 動 か な い から ね Người phương nam các người xây những tòa thành bự và chẳng đi đâu. |
攻城 戦 に 少女 の 居 場所 は あ り ま せ ん Chiến trận không phải là nơi cho trẻ nhỏ. |
続く10か月間,ルターは皇帝と教皇の双方から逃れてワルトブルク城で生活しました。「 Trong mười tháng kế tiếp, Luther sống ở lâu đài Wartburg để ẩn mình khỏi bàn tay của hoàng đế và giáo hoàng. |
" 黒 の ハーレン " は この 城 を 自分 の レガシー で あ る と 考え た Harren Hắc Ám nghĩ rằng tòa lâu đài này sẽ là di sản của hắn. |
城は住居として機能が転換され、内側から新たに装飾が施された。 Lâu đài đã trở thành một nơi cư trú và được trang trí mới từ bên trong. |
第一次世界大戦中、ドイツ人が専門家を送り、城の修繕を幾度か試みた。 Trong Thế chiến thứ nhất, Đức đưa vào các chuyên gia những người đã thực hiện nhiều nỗ lực để khôi phục lại lâu đài. |
城は今日まで一族が所有している。 Ngày nay, lâu đài thuộc sở hữu quốc gia. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 岐阜城 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.