půjčit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ půjčit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ půjčit trong Tiếng Séc.
Từ půjčit trong Tiếng Séc có các nghĩa là mượn, vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ půjčit
mượnverb Vadilo by ti, kdybych si to na chvilku půjčil? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
vayverb Pokud je máš, tak proč si potřeboval půjčit? Nếu đã có tiền sao anh lại cần phải vay? |
Xem thêm ví dụ
Mám ti půjčit svoji novou vestičku? Cậu có muốn mượn đồ tớ không? |
Někteří lidé vám dovolí půjčit si z 0, ale já si myslím, že to jen mate, protože si nemůžete půjčit z 0, tady nic není. Bởi vì chúng ta không thể mượn từ 0, 0 nghĩa là không có gì |
Čína je opravdu ochotná půjčit USA. TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho |
Můžu si půjčit vojáky od mého přítele Jin Pchoa. Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi |
Můžu si to půjčit. Mình mượn nhé? |
Jestli potřebuješ zabít, tak nám stačí půjčit tvoji pušku. Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu. |
(Vždy je možné půjčit si jen jeden film naráz) Filmy jako "Iron Man" bývají na začátku, a "Čekání na Supermana" někde na konci. Và "Người sắt" (Iron Man) được đưa ra, và "Waiting for Superman" cũng ko phải đợi lâu. |
Ukázalo se, že půjčit si rodinné auto na Den obětí války není zas tak jednoduché. Bố định thuê xe gia đình nhưng người ta thuê hết rồi. |
Můžeš si půjčit nějaké Abeho šaty. Cậu có thể mặc đồ của Abe. |
Nápad, že můžete někomu půjčit peníze... kdo je vlastně nemá jak splatit není velmi atraktivní. Ý tưởng bạn có thể vay tiền cho một người nhưng họ không có khả năng trả lại đây vốn là ý tưởng khá nguy hiểm |
Osoba s touto listinou by mohla prodat náš domek nebo jiný majetek, půjčit si na naše jméno peníze, vydat naše peníze nebo dokonce prodat naši firmu. Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi. |
" Můžu si půjčit tvou knihu? " " Tớ có thể mượn sách của cậu không? " |
Zemědělec v Austrálii nebo Evropě má možnost půjčit si peníze z banky, aby mohl překlenout špatný rok, ale v západní Africe již nemá žádnou možnost zkusit to znovu. Nông dân ở Úc hoặc Âu Châu có thể mượn tiền của ngân hàng để khắc phục một năm thất mùa nhưng một người nông dân ở Tây Phi có thể không đủ khả năng làm vụ mùa khác. |
Protože nějakou cestou si může půjčit 200 dolarů z banky, koupit si telefon a mít jej pro všechny. Bỏi vì theo lý nào đó cô ấy có thể vay 200 đô từ ngân hàng, mua điện thoại và bán cho mọi người. |
Došel jsem k němu a řekl: "Pane, můžu si od vás půjčit 100 dolarů?" Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?" |
Nemohl byste mi půjčit svůj mobil? Cho tôi mượn điện thoại được chứ? |
Můžu si půjčit Rachel? Anh không phiền khi cho tôi mượn Rachel # lát chứ? |
Ale jednoho dne jsi potřebovala půjčit 1000 korun. Rồi một ngày em cần mượn 1000 kroner. |
Nechcete si půjčit něčí jehlu o nic víc, než si chcete půjčit něčí kartáček, dokonce ani někoho s kým spíte. Bạn không muốn chung kim tiêm hơn là bạn muốn chung bàn chải với người mà bạn ngủ cùng. |
Minulý týden jsem si musel půjčit auto mého synovce a jet se Sylvií do motelu v Jersey. Tuần rồi tôi đã phải dùng chiếc xe của cháu gái tôi và đưa Sylvia tới một bãi xem phim ở New Jersey. |
Takže si musíme půjčit, abychom zvětšili 0. Vậy ta phải mượn thêm để làm cho nó lớn hơn |
Teď bych si potřeboval půjčit nebo koupit nového koně. Bây giờ tôi cần một con ngựa mới, mượn hay là mua cũng được. |
Můžete si půjčit mojí kancelář. Cô có thể dùng phòng của tôi. |
Jsem tu, protože si chci od vás půjčit nějaké zbraně. Ta đến chỗ của ông... là vì muốn mượn ông chút binh khí. |
Táta si chce půjčit jeden z tvých perlových náhrdelníků. Bố anh có thể mượn 1 trong những chuỗi hạt ngọc trai của em không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ půjčit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.