O que significa thần kinh em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thần kinh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thần kinh em Vietnamita.

A palavra thần kinh em Vietnamita significa nervo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thần kinh

nervo

noun

Thời điểm tốt nhất để chữa trị tổn thương thần kinh đã qua khi anh ở trong xe.
Esse tempo no carro foi crítico para causar danos nos nervos.

Veja mais exemplos

Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
O ritmo da neurogénese diminui à medida que envelhecemos, mas continua a fazer-se.
Tuy đơn giản hơn nhiều so với não, nhưng hệ thần kinh ruột vẫn vô cùng phức tạp.
O SNE é bem mais simples do que o cérebro. Ainda assim, é extremamente complexo.
Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại.
Ligamos os músculos e ligamos nervos e canais.
Có thể để lại tổn thương thần kinh.
Pode tê-la deixado com danos nervosos permanentes.
Quét thấy công nghệ của chúng được kết nối vào hệ thần kinh trung ương.
A tecnologia deles é conectada ao sistema nervoso.
thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt.
Os idiotas " ex-Forças Especiais " são uns aldrabões.
Điều trị bệnh khi không liên quan đến hệ thần kinh có thể không cần thiết.
O tratamento da doença quando não envolve o sistema nervoso pode não ser necessário.
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
Eu sou uma neurocientista, e estudo tomadas de decisões.
Thần kinh thì có.
Isso é loucura.
Bác sĩ Foreman được gọi đến để hội chẩn về thần kinh.
O Dr. Foreman foi chamado para uma consulta neurologica.
Phẫu thuật thần kinh quan trọng với anh.”
A neurocirurgia era importante pra você.
Giải thích được loạn thần kinh và co giật.
Explicaria a psicose e os estremeções.
Các dây thần kinh sọ còn nguyên.
O nervo cranial está intacto.
Dây thần kinh cảm quang của mắt đã bị tổn hại.
Os nervos vestibulococlear e ótico sofreram lesões graves.
Tuy nhiên, trong cơ thể bạn cũng có những hệ thần kinh khác.
Mas existem outros sistemas nervosos no seu corpo.
Tức là cô không bị u lymphô hệ thần kinh nguyên phát.
Você não tem linfoma do SNC.
Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên.
Neurónios aferentes no sistema nervoso periférico.
Nếu bạn làm việc với một nơ- ron thì đó là thần kinh học.
" Se trabalhamos com um neurónio, isso é neurociência.
Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện.
Depois disso, terá orientação psicológica e os seus papéis de alta clínica.
Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh.
Ele continuou a trabalhar como enfermeiro psiquiátrico.
Cậu là nhà thần kinh học, nói hộ tôi đê.
Tu é que és o neurologista, fala por mim.
Tôi nghĩ anh đã lo lắng về việc nó gây quá tải cho mạng thần kinh của anh.
Pode sobrecarregar sua rede nervosa.
Một đống dây thần kinh điều khiển nhịp độ của tim.
Um monte de nervos controla o ritmo do coração.
Họ nói rằng anh ta là người bệnh thần kinh nguy hiểm.
Diziam que era um psicopata perigoso.
Chúng chứa 1 phân tử gọi là chất dẫn truyền thần kinh
Estas contêm uma molécula conhecida por neurotransmissor.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thần kinh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.