O que significa đẩy em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đẩy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đẩy em Vietnamita.

A palavra đẩy em Vietnamita significa empurrar, rolar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đẩy

empurrar

verb

Anh có thể vui lòng đẩy tôi về nhà không, Parkin?
Terá a gentileza de me empurrar até ao castelo, Parkin.

rolar

verb

Khi bạn bị xô đẩy, đúng là như có dao găm trong mắt.
Quando rola trapaça, é uma faca no olho.

Veja mais exemplos

Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
De repente, as duas ameaças comuns que os tinham aproximado durante décadas, mais ou menos evaporaram-se.
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
A que nos deve induzir o conhecimento do poder de Cristo, de ressuscitar os mortos?
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
O sentimento de co- propriedade, a publicidade gratuita, o valor acrescentado, tudo ajudou a impulsionar as vendas.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Com uma asa dividida temos a elevação na asa superior, e temos a propulsão na asa inferior.
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn.
Mas o que me motivava era sentimento de culpa e vergonha.
Tại thời điểm đó Rosoboronprom, một công ty cuối cùng cũng đã tiến hành sát nhập với Rostechnologii, đòi kiểm soát lợi ích tại VSMPO-AVISMA vào năm 2006, sự mẫu thuẫn giữa diễn ra giữa các cổ đông đẩy nó lên thành khủng hoảng.
Quando a Rosoboronprom (eventualmente incorporada pela Rostekhnologii) adquiriu uma participação controladora na VSMPO-AVISMA em 2006, a empresa estava no auge de uma crise causada pelo conflito entre os acionistas.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
E então, conforme a água esquenta, acelera o derretimento do gelo.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
Ele não se lembra o que foi que o levou a assumir esse importante compromisso naquela época, mas uma vitória crucial foi conquistada em seu coração, e ele, de joelhos, assumiu o compromisso com o Senhor de que sempre guardaria aquele mandamento.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
Estas elevadas leis influenciam o coração de pessoas acessíveis, motivando-as a imitar o Deus que adoram.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
E livros e mais livros de autoajuda alimentam um comércio de bilhões de dólares.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
No entanto, se não estivermos espiritualmente plenos, não teremos força interior para resistir às pressões externas e poderemos sucumbir quando formos pressionados.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
3 Paulo sabia que a contínua cooperação harmoniosa entre os cristãos depende de cada um fazer esforço sincero para promover a união.
Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc.
É a música que faço que me deu energia e me fez continuar.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này.
Nós precisamos acelerar estas mudanças.
Vào lúc 23:08, Welch và Thurner nhận được một cảnh báo trực quan chỉ ra rằng một lỗi hệ thống có thể sẽ gây ra việc đảo chiều đẩy động cơ số một để triển khai trong chuyến bay.
Às 23:08, Welch e Thurner receberam um aviso visual indicando que uma possível falha do sistema faria com que o inversor de impulso no motor número um fosse implantado em voo.
Cher là nhà tài trợ, quyên góp và đại sứ quốc tế cho Keep a Child Alive, một tổ chức thúc đẩy hành động chống lại căn bệnh thế kỷ AIDS, bao gồm cung cấp thuốc kháng virus cho trẻ em và gia đình nhiễm HIV/AIDS.
Ela também é doadora, arrecadadora de fundos e porta-voz internacional da organização Keep a Child Alive, que visa acelerar as ações para combater a AIDS, incluindo o fornecimento de medicamento anti-retroviral para crianças e suas famílias com HIV.
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13).
Vendo a multidão, muitos dos que já estavam em Jerusalém se sentiram induzidos a se juntar à procissão. — Mateus 21:7-9; João 12:12, 13.
Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ.
O consumo flagrante incentivado pelo prestígio é fomentado pela linguagem da novidade.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Profundamente em florestas distantes ventos uma maneira mazy, atingindo a superposição de esporas montanhas banhadas em seus Blue Hill lado.
Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh?
Por que Jeová designa vigias?
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch?
Qual é a força impelente por detrás da adoração pura?
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
Os propulsores estão activos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đẩy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.