przepaść trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przepaść trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przepaść trong Tiếng Ba Lan.

Từ przepaść trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vách đá, vực thẳm, vịnh, vực, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przepaść

vách đá

(precipice)

vực thẳm

(abyss)

vịnh

(bay)

vực

(abyss)

mất

Xem thêm ví dụ

Przepadły uprawy, przez ponad rok dzieci nie przybierały na wadze.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Nie pozwólcie, żeby wichry zepchnęły was w przepaść.
Đừng để cho các cơn gió lốc lôi kéo các em xuống.
Nawet gdyby ten kraj był naszym sojusznikiem, Peter przepadłby przez samą biurokrację.
Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ.
Obecnie podkreśla ono przepaść między ludźmi bogatymi a uboższymi”.
Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”.
Nie ustawajcie więc w tej miłości, która jest największą ze wszystkich cnót, gdyż wszystko inne przepadnie.
Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi—
Dobrze, proszę posłuchać, wiem, że to ja was wezwałem, ale stoję na skraju przepaści.
Rồi, nghe này, tôi biết tôi đã gọi các cậu, nhưng tôi tiến thoái lưỡng nan, ở đây.
Kiedy je otworzył, ku swemu zdziwieniu odkrył, że pies gdzieś przepadł, strzelba zardzewiała, a sam ma teraz długą brodę.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Moje przeznaczenie pełne jest wysokich murów i głębokich przepaści.
Con đường tôi đi đầy rẫy chông gai và cạm bẫy
Między moim stylem życia a wzniosłymi zasadami Bożymi powstała ogromna przepaść.
Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh.
" A że wszystko inne, czy zwierzę lub statku, który wchodzi w straszna przepaść tego potwora ( wieloryba ) usta są natychmiast stracił i połknięcia do góry, morze- tłokowy odchodzi do niej w duże bezpieczeństwo, a nie śpi. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
Czasami jeździliśmy na mułach i chociaż stąpają one bardzo pewnie, to i tak nigdy nie spoglądaliśmy w rozciągającą się pod nami przepaść, dokąd mógłby nas strącić jeden fałszywy krok zwierzęcia.
Đôi khi chúng tôi cưỡi la có chân vững chắc, nhưng không bao giờ chúng tôi nhìn xuống vực thẳm cạnh núi là nơi chúng tôi sẽ rớt xuống nếu con la trật chân.
Jeśli zboczycie choć o włos, wszystko przepadnie, grzebiąc nas pod gruzami.
Chỉ cần xảy chân là ngã... tất cả sẽ chết.
Przepadł, Bob.
Mất rồi, Bob.
Cóż, niestety, otrzymuję tak dużo reklam Viagry, że twój mail przepadł.
Đáng tiếc thay, tôi có quá nhiều quảng cáo Viagra trong hộp thư, email của bạn sẽ mất.
Ważne jest nie to, co przepadło, lecz to, co zostało.
Thứ quan trọng không phải là cái đã mất đi, mà là những gì còn lại.
Siedzą z nim, ale nie odzywają się ani słowem, aż Hiob sam przerywa milczenie, mówiąc: „Niech przepadnie dzień, w którym się narodziłem” (Hioba 3:3).
(Gióp 2:11) Họ ngồi gần ông mà không nói một câu cho đến khi Gióp phá tan sự im lặng và nói: “Ngày ta đã sanh ra, khá -mất đi!”
Po trzecie i najważniejsze, ze względu na różnicę w dochodach między klasą bogatą i klasą średnią na Zachodzie, istnieje przepaść między istniejącymi produktami i usługami, a podstawowymi potrzebami konsumentów.
Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng.
14 Zamknięcie Szatana w przepaści toruje drogę tysiącletnim rządom Chrystusa i jego oblubienicy, 144 000
14 Việc quăng Sa-tan xuống vực sâu mở đường cho Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ và vợ là 144.000 người
Jeżeli wielkie rancza na północ od rzeki Picketwire wygrają walkę o utrzymanie odrębności tego terytorium, wtedy wszystkie wasze farmy, małe sklepiki, przyszłość waszych dzieci - to wszystko przepadnie!
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Była ogromna przepaść w świecie.
Thế giới có sự phân biệt rất lớn.
George zwolniony, - strzał wszedł do jego strony - ale, choć ranny, nie będzie odwrotu ale, z krzykiem podobnie jak szalony byk, był skaczący po drugiej stronie przepaści w partii.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
Wielu skoczyło do wody i potonęło, a fałszywy mesjasz gdzieś przepadł.
Nhiều người nghe ông nhào xuống biển đã bị chết đuối, và người mạo nhận đấng mê-si đó đã biến mất.
Czy wszystko przepadło?
Vậy có phải mọi thứ đã mất?
Przez wszystkie lata, podczas których odkrywałem Bliski Wschód nigdy nie byłem tak pewny, że przepaść pomiędzy światem muzułmańskim i Zachodem zmniejsza się bardzo szybko, jednym z wielu powodów mojego optymizmu jest świadomość, że istnieją miliony, setki milionów ludzi, muzułmanów, jak stary imam z Tunezji, którzy przywracają pierwotne znaczenie tego słowa odnawiają jego oryginalny, piękny cel.
Nhưng trong tất cả những năm tôi đi khắp Trung Đông, tôi chưa từng lạc quan như hôm nay rằng khoảng trống giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây là chỉ còn một quãng hẹp, và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi đó là bởi tôi biết có hàng triệu người, hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ.
18 Dlatego mówię: „Przepadła moja wspaniałość, jak również nadzieja na to, że Jehowa coś zrobi”.
18 Nên tôi than: “Sự huy hoàng ta nay tiêu tan, cả ước vọng nơi Đức Giê-hô-va cũng thế”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przepaść trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.