przełyk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przełyk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przełyk trong Tiếng Ba Lan.

Từ przełyk trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przełyk

Thực quản

noun (przedni odcinek układu pokarmowego)

Guz zaczyna uciskać przełyk.
Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô.

Xem thêm ví dụ

Ciągła zgaga może też zniszczyć komórki wyściełające przełyk, to rzadkie schorzenie, zwane przełykiem Barretta, które może podnieść ryzyko raka przełyku.
Sự trào ngược cũng có thể làm hỏng các tế bào lót thực quản - tạo nên một chứng hiếm gặp gọi là Barrett thực quản, làm tăng nguy cơ ung thư thực quản. May thay, ta có thể dễ dàng điều trị ợ nóng
Opóźnienie diagnozy po zachorowaniu spowodowało takie uszkodzenie przełyku, że nigdy nie będzie mogła jeść.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
Złapałem cię z palcami w przełyku!
Tôi vừa bắt tại trận anh luồn tay vào họng.
Miała celowo wepchnięty w przełyk przedmiot.
Cô ấy bị nhét 1 vật vào tận cổ họng.
Z biegiem czasu, ciągły wyciek kwasów ze zgagi może stworzyć tkankę bliznowatą, która zwęża przełyk, powodując problemy z przełykaniem.
có thể tạo thành mô sẹo, thu hẹp ống thực quản, làm khó nuốt thức ăn hơn.
Z przerzutem na drogi oddechowe i przełyk...
Ăn mòn khí quản và thực quản.
W roku 1999 przeszłam operację przełyku.
Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản.
Nadwyrężył ci przełyk
Chỉ là vết thâm tím trên cổ thôi.What' d you do, call him a name or something?
Inna kwaśna żywność, na przykład cytrusy i pomidory, mogą zwiększyć podrażnienie przełyku kiedy wydostają się razem z kwasem żołądkowym.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
Guz zaczyna uciskać przełyk.
Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô.
Wciąż czujesz, że masz krew w przełyku?
Cô vẫn thấy còn nhiều máu trong cổ họng à?
Jestem pewien, że obejrzał jej żylaki, sprawdził przełyk, zbadał krew.
Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu.
Kreda utknęła w jego przełyku i Tyson przestał oddychać.
Viên phấn kẹt trong cổ họng của Tyson, và nó ngừng thở.
Twój przełyk przyjmie pół litra krwi, zanim ci się zbierze na wymioty.
Bạn có thể nuốt hơn nửa lít máu trước khi phát ốm lên.
Po 11 latach doznał krwotoku wskutek pęknięcia naczynia żylnego w przełyku. Trafił na tydzień do szpitala.
Sau 11 năm, một tĩnh mạch trong thực quản bị vỡ và máu tràn ra cổ họng, anh phải nằm viện một tuần.
Po tym, jak jedzenie przeszło z przełyku do żołądka, zadaniem tych mięśni jest zatrzymanie go przed cofnięciem się do góry.
Thức ăn sau khi đi từ thực quản vào dạ dày. Nhiệm vụ của cơ này là ngăn không cho thức ăn trào ngược lên.
Tutaj upał wręcz żyje i pełznie w przełyku.
Nóng chảy mỡ, mỡ trôi xuống họng nè.
Na nim usytuowana jest większość naszych kubków smakowych, chociaż występują one też w innych częściach jamy ustnej oraz w przełyku.
Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przełyk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.