przegub trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przegub trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przegub trong Tiếng Ba Lan.

Từ przegub trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cổ tay, Nắm đấm, Khớp, khớp, khớp nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przegub

cổ tay

(wrist)

Nắm đấm

(wrist)

Khớp

(joint)

khớp

(joint)

khớp nối

(joint)

Xem thêm ví dụ

Choćbyśmy się nigdy nie zgodzili na leczenie u czarownika, czy będziemy wiązać tasiemkę dookoła przegubu noworodka, żeby w ten sposób uchronić dziecko od złego?
Mặc dù chúng ta không bao giờ chấp nhận để cho một thầy phù thủy chữa bệnh, chúng ta có cột vào cườm tay của đứa bé sơ sinh một sợi dây nhợ nghĩ rằng đó là bùa hộ mạng có thể che chở nó khỏi điều dữ không?
Działa na nią grawitacja, ma przeguby, itd.
Nó chịu tác động bởi trọng lực, có các khớp cơ, vân vân.
Nie mógł się ruszać, a czwartego dnia, kiedy zdawało się, że lada chwila pochłoną ich wody oceanu, bracia w obawie, że zginą, „rozwiązali więzy krępujące przeguby [jego] rąk, i były one ogromnie spuchnięte, także [jego] nogi w kostkach były bardzo opuchnięte i sprawiały [mu] wiele bólu.
Ông không thể cử động và vào ngày thứ tư, khi mà dường như họ sắp bị chìm xuống đại dương, thì các anh của ông, sợ rằng họ có thể chết, “mở dây trói tay [ông]; và này, cổ tay [ông] sưng vù hẳn lên, và luôn cả cổ chân [ông] cũng sưng nhiều; và những chỗ ấy hết sức đau đớn.
Znachor robi nacięcie na przegubie, klatce piersiowej lub plecach klienta.
Một phù thủy có thể cắt một đường ở cổ tay, ở nơi ngực hoặc lưng của khách hàng, xoa bùa vào vết cắt.
Jeżeli oparzenie jest większe niż dłoń dziecka albo znajduje się na twarzy, przegubie, podbrzuszu czy narządach płciowych, dziecko należy zabrać na pogotowie.
Nếu vết thương lớn hơn lòng bàn tay đứa trẻ hay ở trên mặt, khớp, hay phía dưới bụng hoặc cơ quan sinh dục, thì bạn nên mang đứa trẻ đến phòng cấp cứu.
Do końca życia na przegubach pozostały mu blizny, gdyż zbyt ciasne kajdany wrzynały się w ciało, powodując tworzenie jątrzących się ran.
Cha mang thẹo cả đời nơi cổ tay vì ổ xích quá nhỏ đã kẹp vào thịt khiến vết thương mưng mủ.
Mój wzrok znów padł na jego przegub, ciasno owinięty białym bandażem. - Chcę, żeby było jak dawniej - wyrzucił z siebie.
Hai mắt tôi lại hướng vào cổ tay quấn chặt băng gạc trắng. – Cháu muốn lại được sống như xưa. – Nó thở
Najstarszy – miał może dwanaście lat – kiwał się w przód i w tył, wbijając wzrok w przegub mojej ręki.
Đứa lớn nhất – tôi đoán chừng mười hai tuổi, rập rà rập rình, mắt dán vào cổ tay tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przegub trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.