prozatím trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prozatím trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prozatím trong Tiếng Séc.
Từ prozatím trong Tiếng Séc có các nghĩa là tạm, hẹn gặp lại, bây giờ, gặp lại sau nhé, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prozatím
tạm
|
hẹn gặp lại
|
bây giờ
|
gặp lại sau nhé
|
tạm thời
|
Xem thêm ví dụ
Prozatím je žádáme, aby byli trpěliví. Lúc này, ta chỉ xin họ kiên nhẫn. |
Ti, kteří zůstanou svobodní, nebo ti, kteří nemohou mít děti, nejsou vyloučeni z věčných požehnání, o která usilují, ale která jsou prozatím mimo jejich dosah. Những người không kết hôn hoặc những người không thể có con được không bị loại trừ khỏi các phước lành vĩnh cửu mà họ tìm kiếm, nhưng hiện giờ, vẫn còn ở ngoài tầm với của họ. |
(Smích) To je prozatím všechno. (Cười) Đó là tất cả cho bây giờ. |
A Ollieho navíc prozatím dokážu snášet. Thêm vào đó tôi có thể điều khiển Ollie dễ dàng hơn người khác. |
Raději bych si... prozatím držela odstup. Chị sẽ giữ khoảng cách từ giờ. |
Prozatím jsem lordy uklidnila. Mẹ đã làm cho họ nguôi giận. |
Prozatím nebudou mít vaši fotku, ale váš popis ano. Họ sẽ chưa có ảnh của anh, nhưng họ sẽ có mô tả của anh. |
Obvykle to takhle lehké nebude. Ale prozatím nic víc nepotřebujeme. Thường thì không dễ dàng thế nhưng giờ chúng tôi chỉ cần thế. |
Robin se v této řadě obává, že otěhotněla, a sdělí Barneymu, že dítě je pravděpodobně jeho, protože s Kevinem prozatím nespala. Robin những tưởng mình có thai vào Lễ tạ ơn và nói với Barney anh là cha của đứa bé, do cô ấy và Kevin không hề ngủ cùng nhau. |
Prozatím. Đừng nói vội. |
Alespoň prozatím. Trong thời gian này, dù sao đi nữa. |
Ještě ne, prozatím. Vẫn chưa lên xe mà |
Slimákovcovití (Limacodidae či Euclidae) je čeleď nočních motýlů v nadčeledi Zygaenoidea nebo Cossoidea; prozatím je umístění v diskusi. Limacodidae hay Euclidae là một họ bướm đêm thuộc liên họ Zygaenoidea hay Cossoidea; việc xếp đặt còn tranh cãi. |
Prozatím je však stále naživu a dále svádí lidstvo. Tuy nhiên trong khi chờ đợi, hắn vẫn sống và tiếp tục lừa dối nhân loại. |
Prozatím vás necháme v zadržovací části. Giờ chúng tôi sẽ đưa ông tới khu vực an toàn. |
Prozatím nic. Giờ thì không. |
Mám-li tuto záležitost zasadit do správného kontextu, dovolte mi připomenout nám všem, že žijeme v padlém světě a prozatím jsme padlými lidmi. Để giải thích thêm vấn đề này, tôi xin nhắc nhở tất cả chúng ta rằng chúng ta đang sống trong một thế giới sa ngã và hiện giờ chúng ta là những người sa ngã. |
Je to tedy povídka na pokračování a každá část stačí prozatím k uspokojení dítěte. Vậy, đó là một vở chuyện dài gồm nhiều hồi, mỗi hồi vừa đủ để thỏa mãn tính hiếu kỳ của đứa trẻ theo tuổi nó. |
Jako by si mysleli, že dokud mají co dělat, vyřeší se jejich problémy prozatím nějak samy, a teprve potom v novém pořádku věcí přijdou na řadu citové, duševní a duchovní potřeby obou. Họ nghĩ là nếu họ bận rộn thì những vấn đề của họ sẽ được giải quyết trong hiện tại và rồi sau này trong hệ thống mới họ sẽ chăm sóc đến nhu cầu thiêng-liêng, tình cảm và tinh thần cho nhau. |
Ale prozatím jsi můj. Nhưng bây giờ thì mày là của tao. |
Od roku 2009 bylo prozatím vyrobeno celkem 95 vozů. Cho tới năm 2005 đã có 98 chiếc được sản xuất. |
Prozatím? Bây giờ? |
Lidé, kteří v něj věří, jsou si vědomi toho, že hlubší příčiny prozatím nejasných stránek Božího díla obvykle vyjdou časem najevo. Những người có quan điểm như thế nhận ra rằng cuối cùng thì những khúc mắc về công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời đều dần dần được sáng tỏ. |
Prozatím, ale tohle se nikdy nemělo stát. nhưng điều này không bao giờ nên xảy ra. |
Ale prozatím jsem zasnoubená s Rozhodujícím. Bây giờ thì tôi đính hôn với thanh Dứt Khoát. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prozatím trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.