provozování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provozování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provozování trong Tiếng Séc.
Từ provozování trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoạt động, sự thực hành, sự theo đuổi, sự quản lý, để dành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provozování
hoạt động(operation) |
sự thực hành
|
sự theo đuổi(prosecution) |
sự quản lý
|
để dành được(keeping) |
Xem thêm ví dụ
O provozování baru nevíte vůbec nic. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
Při provozování v pásmu 5 GHz (W52/W53) je zařízení omezeno pouze na použití v interiéru (s výjimkou přenosů prostřednictvím vysokovýkonových základnových nebo retranslačních stanic datových komunikačních systémů v pásmu 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
(Potlesk) A Indie už nebude muset být svědkem této barbarské praxe, která zde byla provozována po staletí. (Vỗ tay) Và Ấn Độ sẽ không còn phải chứng kiến những hành động tàn nhẫn mà đã tồn tại ở đây hàng thế kỷ. |
Věřící rodinní příslušníci, místní starší i jiní bratři by se měli dobře starat o duchovní potřeby všech letitých bratrů a sester v pečovatelských domech, a to zvláště tehdy, je-li příslušná instituce provozována náboženskou organizací. Những Nhân Chứng thành viên của gia đình, trưởng lão địa phương và những người khác trong hội thánh nên bày tỏ tinh thần trách nhiệm trông nom cho nhu cầu thiêng liêng của anh chị cao niên sống trong viện dưỡng lão, đặc biệt là những nơi do tổ chức tôn giáo điều hành. |
6 Toto všechno se děje v Judě, a to navzdory skutečnosti, že Jehova provozování spiritismu zakázal. 6 Tất cả những điều này cứ tiếp diễn trong nước Giu-đa bất kể sự kiện Đức Giê-hô-va cấm thực hành đồng bóng. |
Můžeme to tvrdit proto, že v jiném svém dopise Pavel objasnil, že ti, kdo se dopouštějí smilstva, modlářství, provozování spiritismu a podobných věcí, „nezdědí Boží království“. Chúng ta tin chắc điều này vì trong một lá thư khác, Phao-lô đã từng cho biết rõ rằng ai thực hành sự gian dâm, thờ hình tượng, phù phép và những thực hành ô uế khác thì sẽ “không được hưởng nước Đức Chúa Trời”. |
Pro mnoho lidí žijících v Africe nebo v Asii je provozování spiritismu tak běžné jako obchodování na tržišti. Đối với nhiều người sống ở Phi Châu hay Á Châu, thực hành ma thuật cũng thông thường như đi chợ. |
Restaurace byly provozovány místními lidmi, ale nikoho z nich by nenapadlo otevírat další. Chỉ có nhà hàng ở quanh vùng do người địa phương làm chủ, nhưng không ai nghĩ đến việc mở thêm một nhà hàng mới. |
Provozování spiritismu může spočívat v tom, že se člověk radí s médiem, dotazuje se mrtvých nebo vyhlíží znamení. Thực hành ma thuật có thể bao gồm việc tham khảo ý kiến đồng cốt, cầu vấn người chết, hay tìm kiếm điềm lạ. |
Byly jí skutečně svěřovány takové věci, jako je celkové vedení domácnosti, dohled nad nákupem potravin, jednání při obchodování s nemovitostmi i provozování malé živnosti. — Přísloví 31:10–31. Quả thật, người vợ ở đây được chồng tin cậy giao cho những việc như quản lý gia đình, coi sóc việc mua thực phẩm, thương lượng việc mua bán bất động sản, và quản lý công việc buôn bán nhỏ (Châm-ngôn 31:10-31). |
Znamená to tedy, že nás provozování čarodějnictví nemusí znepokojovat? Nhưng phải chăng điều này có nghĩa là không có lý do để lo ngại về thực hành này? |
Výše uvedené součásti se spravují v účtu služby Hotel Center, se kterým propojíte svůj účet Google Ads za účelem provozování kampaní na hotely a správy rozpočtu, kampaní, reklamních sestav, skupin hotelů, cenových nabídek a přehledů. Các mục trên được quản lý trong tài khoản Hotel Center, nơi bạn sẽ liên kết tài khoản Google Ads của mình để chạy các Chiến dịch khách sạn và quản lý ngân sách, chiến dịch, nhóm quảng cáo, nhóm khách sạn, giá thầu và báo cáo. |
Užívat si rekreace a zábavy, například provozováním extrémních neboli „adrenalinových“ sportů, je dnes stále rozšířenější. Nhiều người ngày càng ham vui chơi, đặc biệt các môn thể thao mạo hiểm hoặc cảm giác mạnh. |
(iii) Maximální zisk antény povolený pro zařízení v pásmu 5725–5825 MHz musí odpovídat příslušným limitům EIRP stanoveným pro provozování v režimu point-to-point a v jiných režimech. (iii) Độ tăng ích ăng-ten tối đa được phép đối với các thiết bị trong dải tần 5725–5825 MHz phải tuân theo giới hạn e.i.r.p. được quy định để vận hành nối điểm và không nối điểm một cách phù hợp. |
Jsou vlastněny, udržovány a provozovány Národním dálničním úřadem. Đàn Assateague, được sở hữu và quản lý bởi các công viên quốc gia. |
„Křesťanskou misii doprovázelo aktivní provozování obchodu s otroky a ten se nepovažoval za nevhodný. “Hội truyền đạo Gia-tô cũng đã tích cực theo đuổi việc buôn bán nô lệ, và người ta không xem thế là sai quấy. |
A310 MRTT A310 bylo provozováno mnoha vojenskými letectvy po celém světě jako čistě transportní, ale v současnosti jsou některá upravována na verzi Multi Role Tanker Transport u EADS, která může sloužit jako vzdušný tanker. A310 MRTT: A310 đã được sử dụng bởi nhiều lực lượng không trên thế giới với vai trò làm máy bay vận tải, tuy nhiên hiện nay một số chiếc đã được chuyển đổi thành cấu hình "Vận tải chở dầu đa vai trò" ("Multi Role Tanker Transport") bởi EADS, khiến máy bay có thể tiếp nhiên liệu trên không cho các máy bay khác. |
Praví křesťané proto nepřijmou práci, se kterou by mohlo být spojeno provozování modlářství, kradení, zneužívání krve nebo jiné nebiblické jednání. Vì vậy, tín đồ Đấng Christ chân chính không chấp nhận những việc làm có thể dính líu đến việc thờ hình tượng, ăn cắp, lạm dụng máu hoặc những thực hành khác trái với Kinh Thánh. |
Začnete s nimi mluvit, že defekace v otevřeném prostoru je něco, co by nemělo být provozováno ve vesnici, a oni s tím souhlasí. Bạn bắt đầu nói chuyện với họ về đi tiêu lộ thiên là không nên trong làng, và họ đồng ý với điều đó. |
SETE (Société d'exploitation de la Tour Eiffel) neboli Společnost provozování Eiffelovy věže: spravuje Eifelovu věž, kterou vlastní město. Hiện nay công trình do Công ty khai thác tháp Eiffel (Société d'exploitation de la tour Eiffel - SETE) quản lý. |
Předtím, než někteří lidé v prvním století přijali Krista, byli zaměstnáni mrtvými „skutky těla“, totiž ‚smilstvem, nečistotou, nevázaným chováním, modlářstvím, provozováním spiritismu‘ a jinými odpornými skutky. Trước khi chấp nhận đấng Christ, một số người trong thế kỷ thứ nhất đã thực hành những “việc làm của xác-thịt” là việc chết, tỉ như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép”, và những việc xấu xa khác (Ga-la-ti 5:19-21). |
Když byl Karel Doorman prodán Argentině, byly jeho palubní letouny dále provozovány z pozemních základen. Khi Karel Doorman được bán cho Argentina, chúng nhanh chóng bị đưa ra khỏi biên chế. |
Když si například uvědomíme, že Bible odsuzuje „provozování spiritismu“, dáme si pozor na všechny diagnostické nebo léčebné metody, které obsahují prvky spiritismu. Thí dụ, biết rằng Kinh Thánh lên án ‘việc làm phù-phép’, chúng ta sẽ tránh bất cứ phương pháp chẩn đoán hay trị liệu nào dính líu đến thông linh thuật. |
Provozování tohoto ve Státech je velmi bolestivé. Và làm việc đó ở trên nước Mỹ thì vất vả vô cùng. |
Toho si vážím, ale skutečné provozování parku vyžaduje... Tôi hiểu điều đó, nhưng thực tế để vận hành một công viên tiên tiến cần có... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provozování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.