proklínat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proklínat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proklínat trong Tiếng Séc.
Từ proklínat trong Tiếng Séc có các nghĩa là nguyền rủa, chửi, nói bậy, văng tục, chửi bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proklínat
nguyền rủa(curse) |
chửi
|
nói bậy
|
văng tục
|
chửi bậy
|
Xem thêm ví dụ
A já ho proklínám. Và ta nguyền rủa hắn. |
Proklínám vás, že jste mě dostali do této situace. Chính các ông buộc tôi vào tình thế này. |
Proklínám tě Ta nguyền rủa ngươi |
Nedočkal se od tří návštěvníků žádné útěchy, a tak začal proklínat den svého narození a přemítat o tom, proč je jeho bídný život stále ještě prodlužován. Vì không được an ủi chút nào khi ba người đến thăm ông, ông rủa ngày sanh mình và băn khoăn tự hỏi tại sao đời sống sầu khổ của ông cứ kéo dài mãi. |
Proklínám tě. Ta nguyền rủa ngươi. |
Když mu je ale vezmeš, bude tě proklínat.‘ Nhưng nếu Ngài lấy đi hết những thứ đó, nó sẽ nguyền rủa Ngài ngay’. |
Proklínám tě, Gazzola's! Mẹ mày, Gozzola! |
Proklínám tě, Die! Ta nguyền rủa ngươi, Zeus |
Útočící Lamanité nejsou schopni dobýti opevněných měst Ammonia a Noé – Amalikiáš proklíná Boha a přísahá, že bude píti krev Moroniovu – Helaman a jeho bratří nadále posilují církev. Quân xâm lăng La Man không thể chiếm cứ các thành phố kiên cố, Am Mô Ni Ha và Nô Ê—A Ma Lịch Gia nguyền rủa Thượng Đế và thề sẽ uống máu Mô Rô Ni—Hê La Man và các anh em của ông tiếp tục củng cố Giáo Hội. |
Proklínám tě i tvůj bezcenný stroj. Anh và cỗ máy vô dụng chết tiệt. |
Ekonomické strádání je prokletí, které proklíná neustále, rok za rokem a generaci za generací. Cảnh thiếu thốn tiền bạc là một tai họa liên tục xảy ra, năm này sang năm khác và thế hệ này sang thế hệ khác. |
Měla obavy, když začal proklínat boha. Cô ta lo rằng anh ta đã nguyền rủa Chúa. |
"Němci budou proklínat hodinu, kdy vstoupili na naši půdu. 25: Không quân Đức ném bom rời rạc xuống đất Anh. |
(Přísloví 27:11) Ten, kdo Boha popichuje — Satan —, vyslovil obvinění, že lidé budou Boha hanět, a dokonce ho proklínat, jestliže utrpí hmotnou ztrátu nebo je postihne tělesné soužení. (Châm-ngôn 27:11) Sa-tan, kẻ sỉ nhục Đức Giê-hô-va, quả quyết rằng nếu người ta mất của cải vật chất hay đau đớn về thể xác, họ sẽ đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, và thậm chí rủa sả Ngài. |
Ať císař proklíná den, kdy se opovážil zkřížit svůj meč s naším. Hãy khiến vua Đức hối hận ngày chúng dám tấn công chúng ta. |
Proklínám tě, Die! Ta nguyền rủa ngươi Zues! |
Proklínám! Tao nguyền rủa |
Proklínám den, kdy tě matka přivedla na svět. Ta nguyền rủa cái ngày mà mẹ người sinh ra ngươi... trên thế giới này. |
Proklínám tě! Khốn khiếp! |
Tím, že raději žehná, než proklíná, ukazuje, že je laskavý a že ovládá nižší žádosti, kterými se vyznačuje malicherný člověk, člověk neschopný soucitu, odpouštění a laskavosti k druhým. — Ef. 4:31, 32. Vì chúc phước thay vì rủa sả, chàng tự tỏ ra là người tử tế và kiểm soát được những ý muốn thấp kém mà là dấu hiệu của những con người nhỏ mọn, những người không có lòng thương xót, tha thứ và nhân từ với người khác (Ê-phê-sô 4:31, 32). |
Helaman věří slovům Almovým – Alma prorokuje zničení Nefitů – Žehná a proklíná zemi – Alma byl patrně vzat Duchem, tak jako Mojžíš – V církvi narůstá rozštěpení. Hê La Man tin những lời của An Ma—An Ma nói tiên tri về sự hủy diệt của dân Nê Phi—Ông ban phước và nguyền rủa xứ sở—An Ma có thể đã được Thánh Linh rước đi như Môi Se—Sự bất hòa nẩy nở trong Giáo Hội. |
Jak mohu proklínat svou vlastní krev? Chị cũng có cùng dòng máu. |
Dobrá, já tě proklínám. Vậy, ta nguyền rủa ngươi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proklínat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.