prodloužení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prodloužení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prodloužení trong Tiếng Séc.
Từ prodloužení trong Tiếng Séc có các nghĩa là gia hạn, Hiệp phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prodloužení
gia hạn
Můžete požádat o prodloužení doby splatnosti nebo o nižší úrok. Bạn có thể xin gia hạn hoặc chi trả với lãi suất thấp hơn. |
Hiệp phụ
|
Xem thêm ví dụ
Nalézt odpočinutí své duši zahrnuje pokoj mysli i srdce, což je důsledek toho, že se učíme nauce Kristově a žijeme podle ní a že se stáváme Kristovou prodlouženou rukou při službě a pomáhání druhým. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Všechny směny jsou prodlouženy o dvě hodiny. Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
Přidáním podmínek OR může dojít k prodloužení seznamu. Thêm điều kiện "HOẶC" có thể làm cho danh sách của bạn lớn hơn. |
Prodloužení doby dotazu je na druhou stranu kompenzováno celkovým zlepšením aktuálnosti dat a tím, že můžete reagovat na čerstvější data. Tuy nhiên, việc tăng làm mới dữ liệu về tổng thể sẽ giảm thiểu thời gian truy vấn gia tăng và là cơ hội để bạn phản hồi với dữ liệu mới hơn. |
postupuje dále přes prodlouženou míchu a likviduje mu smysli. Viên đạn di chuyển đến phần cuối não dính với tủy sống, làm hắn mất cảm giác. |
Nedávám to prodloužení. 6 tháng sẽ không có... |
V nutných případech spoluvěřící rádi pomáhali nést výdaje spojené s tímto prodlouženým pobytem. Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng. |
Nechtěl by se připravit o možnost věčného života tím, že by usiloval o něco, co by se ve srovnání s tím dalo stěží označit jako prodloužení života. Người đó không muốn để mất cơ hội nhận được sự sống đời đời vì sự sống dài thêm ít năm mà so sánh sự sống đời đời thì chẳng thấm thía vào đâu. |
Bill Copson zde zůstal sedm let, ale mně se po prvním roce nepodařilo získat prodloužení víza, a musel jsem zemi opustit. Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này. |
Silná èelist, prodloužená hruï, pevný zadek. Hàm mạnh dòng, mở rộng ngực, công ty tốt mông. |
2 Týmy Kostariky a Jamajky hrály 1-1 po prodloužení a podělily se tak o 3. místo. 2 Costa Rica và Jamaica đồng giải 3 sau khi hòa 1–1 (có cả hai hiệp phụ). |
Conklin je jen prodloužením Reitera. Conklin chỉ là tay sai của Reiter thôi. |
Kromě lodě, prodloužené soužití má... rozhodně vliv na mezilidské vztahy. bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân. |
To je asi půl miliardy za kilometr prodloužení. Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA. |
Přestože beze zbytku prokázal svou moc nad smrtí, zprávy uvedené v písmech o těch, které před svým Vzkříšením oživil, poukazují pouze na to, že se tito lidé vrátili zpět do života, který jim byl zázrakem prodloužen; a pak měli znovu zemřít. Ngay cả mặc dù Ngài hoàn toàn cho thấy quyền năng của Ngài đối với cái chết, nhưng các câu chuyện trong thánh thư về những người Ngài đã làm cho sống lại trước khi Ngài phục sinh cho thấy rằng họ chỉ sống lại để cuộc sống của họ được kéo dài một cách kỳ diệu; một ngày nào đó rồi họ cũng sẽ chết. |
Meč musí být tvým prodloužením. Kiếm của con phải là một phần của con. |
Prodloužení data ukončení řádkové položky (ve dnech). Ngày gia hạn của một mục hàng là ngày kết thúc. |
Pokud i další kontrola vyhodnotí stav jako „Neprošlo“, tato dodatečná lhůta nebude dále prodloužena. Nếu các lần xem xét bổ sung vẫn cho trạng thái "Không đạt", bạn sẽ không nhận được thêm lần gia hạn nào nữa. |
A dokonce i ten vyžaduje drahé prodloužení vlasů. và thậm chí cái trò đó phải tốn cả đống tiền để làm tóc nữa. |
Pokud však jde o ostatní zvířata, jejich panství byla odňata a bylo jim dáno prodloužení života o čas a období.“ Còn những con thú khác cũng bị cất hết quyền, nhưng được làm dài đời sống mình một mùa và một kỳ”. |
Dnes nejpoužívanější uzel – taiko musubi, se váže pomocí prodlouženého typu obimakura. Loại nút thắt phổ biến nhất hiện nay, taiko musubi, được thực hiện bằng cách sử dụng một obimakura dạng vòng kéo dài. |
Všimli jste si, že k tomuto růstu došlo bez prodloužené délky života a více dětí? Và các bạn có nhận thấy rằng sự gia tăng này xảy ra mà không cần tuổi thọ hay số trẻ em tăng. |
Lékař možná tvrdí, že krev upraví zdravotní stav vašeho nemocného dítěte. Vy však musíte být pevně rozhodnuti odmítnout krev za sebe a za své děti dříve, než se dostanete do nějaké naléhavé situace, protože si ceníte svého vztahu k Jehovovi více než jakéhokoli domnělého prodloužení života za cenu porušení božského zákona. Một bác sĩ có thể cho là máu sẽ “làm việc điều trị tiến hành tốt đẹp” cho con bạn, nhưng bạn phải quyết tâm không nhận tiếp máu trước khi tình thế khẩn cấp xảy ra, xem trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hơn là bất cứ việc nào được cho rằng sẽ kéo dài đời sống nhưng lại vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Takže to asi nebude ideální lék na prodloužení života. Vậy nên nó không phải là một vị thuốc hoàn hảo để sống trẻ lâu hơn. |
Boty, které prodloužena do poloviny lýtka, a které byly upraveny na desky s bohatou hnědou srst, dokončil dojem luxusu barbarství, které bylo navrženo Jeho celkový vzhled. Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prodloužení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.