příznivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příznivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příznivý trong Tiếng Séc.
Từ příznivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là thuận lợi, tốt, thuận, thuận tiện, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příznivý
thuận lợi(prosperous) |
tốt(nice) |
thuận(prosperous) |
thuận tiện(propitious) |
may(fortunate) |
Xem thêm ví dụ
Věřící manželé, kteří milují své manželky stále, v dobách příznivých i nepříznivých, dávají tím najevo, že se přesně řídí příkladem Krista. Ten totiž svůj sbor miluje a pečuje o něj. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Takový rozumný přístup zanechává v druhých příznivý dojem a podněcuje je, aby o věcech přemýšleli. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Příznivě reagují lidé všeho druhu Đủ mọi loại người hưởng ứng |
Když dospělí majitelé bytů uslyší takové upřímné vyjádření našich mladých zvěstovatelů, jistě to na mnohé z nich zapůsobí příznivě. Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
Pokud ten člověk reaguje příznivě, nabídni mu časopis. Nếu người đó hưởng ứng, hãy mời nhận tạp chí. |
Příznivé přijetí od lidí však pro nás není tím nejdůležitějším. Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm. |
10 Během druhé světové války spolupracoval výbor teologů a pastorů s nacistickou vládou v Německu na přípravě revidovaného „Nového zákona“, ze kterého byly odstraněny všechny příznivé zmínky o Židech a všechny údaje o židovském původu Ježíše Krista. 10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái. |
(2. Korinťanům 6:3) I odpůrci někdy reagují příznivě, když je někdo poučuje s mírností. Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại. |
6 Mladý člověk by mohl příznivě zareagovat na následující slova: 6 Người trẻ có thể hưởng ứng lời trình bày này: |
Ti, kdo budou posouzeni příznivě, obdrží Boží dar věčného života, kdežto ti, kdo budou posouzeni nepříznivě, obdrží plnou odplatu za hřích: smrt. — Římanům 6:23. Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23). |
A za příznivého počasí se někdy projedeme na kole.“ Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
Když se křesťané rozhodnou takové setkání uspořádat, které biblické rady jim pomohou, aby i tato událost přinášela čest Bohu a vrhala příznivé světlo na novomanžele i křesťanský sbor? Trong trường hợp có buổi họp mặt, lời khuyên của Kinh Thánh có thể giúp chúng ta thế nào để bảo đảm là cuộc họp mặt này cũng sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời, và mang lại tiếng tốt cho cặp vợ chồng mới cưới cũng như cho hội thánh đạo Đấng Christ? |
4 Na pozorovatele dělá příznivý dojem také zdvořilé a poslušné chování našich mladých. 4 Cách cư xử lịch sự và biết vâng lời của con em chúng ta khiến những người quan sát cảm kích. |
V knize On the Road to Civilization (Na cestě k civilizaci) se uvádí: „Jednota [Římské] říše vytvořila příznivé pole [pro křesťanské kazatelské dílo]. Sách On the Road to Civilization nói: “Sự hợp nhất của Đế Quốc [La Mã] đã khiến cho cánh đồng [về công việc rao giảng của tín đồ Đấng Christ] trở nên thuận lợi. |
Také Vám s radostí oznamujeme, že v uplynulém služebním roce soudy vydaly příznivá rozhodnutí týkající se našeho uctívání v Bulharsku, Japonsku, Kanadě, Německu, Rumunsku, Rusku a ve Spojených státech. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
Tentýž verš ukazuje, že Jehova Ježíše „příznivě“ vyslyšel. Câu Kinh Thánh đó cũng cho thấy Đức Giê-hô-va “nhậm lời” Chúa Giê-su cầu nguyện. |
Když vidíme, jak ti, které vyučujeme, příznivě reagují na biblickou pravdu, přináší nám to velkou radost. Nhìn thấy người học đáp ứng lẽ thật của Kinh Thánh mang lại vui mừng lớn. |
Jiní reagují příznivě díky tomu, že zde nejsou vystaveni tlaku členů rodiny a přátel, který by jim mohl bránit v jejich zemi. Những người khác lắng nghe tin mừng vì họ sống ở hải ngoại nên không bị áp lực của bạn bè và gia đình như ở quê hương. |
„Pro svou zbožnou bázeň byl příznivě vyslyšen.“ “Vì lòng nhơn-đức Ngài, nên được nhậm lời” (Hê-bơ-rơ 5:7). |
Na druhé straně jsme možná zklamáni tím, že se naše kazatelská činnost nesetkává s příznivou odezvou, anebo dokonce prožíváme úzkost kvůli tomu, že nám nepřátelé pravého uctívání vyhrožují. Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật. |
Izraelité, lid, jemuž byl Jehova příznivě nakloněn, proto kvůli svému vytrvalému nesprávnému jednání Boží přízeň nakonec ztratili. Vì vậy, dân Y-sơ-ra-ên, là dân được Ngài ưu đãi, rốt cuộc đã bị mất ân huệ vì họ cứ tiếp tục phạm tội. |
„Předkládal úpěnlivé prosby a také prosebné žádosti se silnými výkřiky a slzami Tomu, kdo byl schopen ho zachránit ze smrti, a pro svou zbožnou bázeň byl příznivě vyslyšen.“ (Hebrejcům 5:7) Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7. |
7 Jehova se na ty, kdo mu slouží, dívá příznivě, což ovšem neplatí o těch, kdo mu neslouží. 7 Những người được hưởng ân huệ của Đức Giê-hô-va là những người phụng sự Ngài; họ hoàn toàn khác với những kẻ không làm thế. |
Mnozí stálí zákazníci restaurace však příznivě reagovali, když viděli svědky, kteří byli úhledně a vhodně oblečeni a měli sjezdové jmenovky. Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
To, že duchovenstvo v budoucnu uvítá provolání „míru a bezpečnosti“, tedy nebude mít žádné příznivé výsledky, žádné božské požehnání. Như thế việc giới lãnh đạo tôn giáo hoan hô lời tuyên ngôn “Bình-hòa và an-ổn” trong tương lai sẽ không đem lại hậu quả thuận lợi gì, không khiến cho Đức Chúa Trời ban phước chút nào cả. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příznivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.