příznak trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příznak trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příznak trong Tiếng Séc.
Từ příznak trong Tiếng Séc có các nghĩa là cờ, triệu chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příznak
cờnoun Speciální příznak; vlastní význam lze vidět v pravém sloupci Cờ đặc biệt. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải |
triệu chứngnoun Ani příznak užívání drog. Cũng chả có triệu chứng của việc chơi thuốc. |
Xem thêm ví dụ
▪ LÉKY: Používá se mnoho různých léků podle příznaků jednotlivých pacientů. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Proč nestačí pouze stříknout něco do slinivky, aby se ta slinivka zregenerovala v počátku nemoci, možná i dříve než se ukáží příznaky nemoci? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
Možná má problém, který ty příznaky vysvětluje. Có lẽ còn nguyên nhân tiềm ẩn nào đó có thể giải thích các triệu chứng này. |
Jaké příznaky sedí na jakou diagnózu. Chẩn đoán với những triệu chứng gì. |
Závěrem, sekty jsou především znamením doby, příznakem toho, že jsou mladí lidé zneklidnění a dychtí po něčem jiném, než je naše třpytná ‚konzumní společnost‘.“ Vậy thì phải kết-luận là các giáo-phái trước hết là một điềm của thời-đại, chứng tỏ sự lo-âu của giới trẻ tuổi khát-khao một cái gì khác hơn là sự bóng-bẩy bề ngoài của cái “xã hội tiêu-thụ” này”. |
Onemocnění diagnostikujeme, když se projeví příznaky. a posléze je léčíme 10, 20, 30, 40 let. một khi nó xuất hiện triệu chứng, chúng ta chẩn đoán sau đó chúng ta điều trị triệu chúng đó trong khoảng 10,20,30,40 năm |
Jedna věc je rozpoznat příznaky duchovní slabosti, ale úplně něco jiného je postavit se k nim čelem a podniknout kroky k nápravě. Nhận ra các triệu chứng yếu kém thiêng liêng là một chuyện; đối diện với chúng và hành động để sửa đổi lại là chuyện khác. |
Až podnikneš výše uvedené kroky, bude pro tebe užitečné, abys prozkoumal příznaky, které neklamně poukazují na nedostatek vyrovnanosti. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
V newyorském listu „Daily News“ ze 30. října 1983 byla citována jeho slova: „Vracím se často k vašim starověkým prorokům ve Starém zákoně a k příznakům předpovídajícím Armageddon. A kladu si otázku, zda snad nejsme my ta generace, která to má zažít.“ Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?” |
V současnosti se tato porucha nedá vyléčit, ale pomocí léků a úpravou životního stylu lze příznaky v různé míře potlačit. Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau. |
Avšak vzhledem k tomu, že dokázal vypít hodně alkoholu bez zjevných příznaků opilosti, domníval se, že má svůj život pod kontrolou. Tuy nhiên, vì dường như uống nhiều rượu nhưng không có triệu chứng rõ ràng nên anh nghĩ mình kiểm soát được đời sống. |
Ambulance jsou přeplněny pacienty, kteří mají příznaky opičí chřipky. Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
Jsou-li někde patrné takové příznaky, říkáme, že ten člověk nemá dostatek vnitřní rovnováhy. Khi có những dấu hiệu này trong mức độ nào đó, thì ta nói diễn giả thiếu sự điềm đạm. |
Prosil jsem Boha, aby mou bolest zhojil, ale ony příznaky přetrvávaly zhruba deset let. Tôi cầu nguyện lên Thượng Đế xin Ngài chữa lành cơn đau của tôi, nhưng những triệu chứng này vẫn kéo dài trong khoảng 10 năm. |
Takový je i příznak mé vlastní choroby. Một triệu chứng mà tôi cũng mắc phải. |
Proto tedy naše touha po hutném duchovním pokrmu nebo chuť na něj je dobrým příznakem toho, zda někdo duchovně vyrostl, nebo zda dosud zůstává duchovním nemluvnětem. Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng. |
Vyber si určitý příznak a předem uvažuj, jak mu musíš předcházet. Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa. |
Jedním obvyklým příznakem, který může být projevem duchovní slabosti, je polevování v našich osobních studijních návycích. Một triệu chứng thông thường có thể báo hiệu sự yếu kém thiêng liêng là chểnh mảng thói quen học hỏi cá nhân. |
Já jsem ekonom, nikoli lékař, ale příznaky syndromu boha vidím všude kolem sebe u svých kolegů ekonomů. Tôi bây giờ là một nhà kinh tế học, không phải là bác sĩ, nhưng tôi lúc nào cũng có thể thấy được God complex xung quanh ở những đồng nghiệp của tôi. |
Čelili mnoha strastem, například opakujícím se záchvatům malárie, jejímiž příznaky jsou třesavka, pocení a blouznění. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
Také to jsou klasické příznaky problémů s adrenalinem. Còn có dấu hiệu có vấn đề tuyến thượng thận. |
Ladění je dostupné také přes rozhraní API s příznakem dryRun. Gỡ lỗi cũng khả dụng thông qua API với cờ dryRun. |
Považovat za přitažlivé to, co je zakázané a tajné, je příznakem hlouposti. Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại. |
Ty příznaky jsou skutečné, říkal, ale nemají žádnou biologickou příčinu. Ông ấy nói các triệu chứng đó có thật nhưng không phải do bất cứ tác nhân sinh học nào |
Toto katolické dílo pokračuje: „Jestliže je tato otázka příznakem zmatku u studentů, je pravděpodobně stejně také příznakem zmatku na straně jejich profesorů. Tác phẩm Công giáo này viết tiếp: “Nếu cầu hỏi bộc lộ sự bối rối của các học viên thì sự bối rối về phía các giáo sư cũng không kém gì hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příznak trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.